 |
SGSW-2840
|
24-Port 10/100 Mbps + 4 Gigabit TP/ SFP Managed Security Switch |
Full-Functioned Layer 2 / Layer 4 Managed Switch for Enterprise and Campus Networking
Thiết bị SGSW-2840 Planet là Switch 24-Port 10/100 Mbps Fast Ethernet với 4 cổng Gigabit giao diện TP/ SFP, với kiến trúc này thiết bị SGSW-2840 tăng tốc độ thực thi mạng. Thiết bị có khả năng hỗ trợ tính năng non-blocking và chuẩn tốc độ dây cao tới 12.8 Gbps, một tính năng đơn giản nhất để nâng cấp hệ thống mạng cho việc mở rộng và tăng băng thông. Tích hợp 4 cổng tương thích ngược GbE tăng khả năng linh hoạt và kết nối tới Switch trung tâm hay Server
Robust Layer 2 Features
Thiết bị SGSW-2840 có thể được tích hợp những tính năng quản lý mạng cơ bản như cấu hình tốc độ trên cổng, Port aggregation, VLAN, Spanning Tree, QoS, quản lý băng thông và IGMP Snooping. Thiết bị hỗ trợ IEEE 802.1Q Tagged VLAN và hỗ trợ VLAN group lên tới 256. Thông qua việc kết hợp nhiều cỏng sẽ làm tăng tốc độ thực thi của SGSW-2840 khi goppj các cổng lại. Tối đa tới 8 cổng có thể được đăng kí tới 8 nhóm trunk và hỗ trợ Fail-over.
Excellent Traffic Control
Thiết bị SGSW-2840 với khả năng quản lý lưu lượng mạnh mẽ và tính năng và nâng cao các dịch vụ từ Telecom. Đặc tính này bao gồm QoS như chuẩn tốc độ dây Layer 4 phân luồng, và giới hạn băng thông cho các ứng dụng điều này rất hữu ích với nhiều đơn vị thuê bao, nhiều doanh nghiệp, Telco và nhà cung cấp dịch vụ mạng. Thiết bị cho phép các doanh nghiệp hạn chế quyền truy cập tài nguyện mạng và thực hiện các dịch vụ VoIP và hội thảo Video chất lượng cao.
Efficient IP Stacking Management
Thiết bị SGSW-2840 hỗ trợ tính năng IP Stack giúp cho nhà quản lý mạng dễ dàng cấu hình tới 36 switch trong cùng kiểu sản phẩm thông qua một địa chỉ IP thay vì kết nối và cấu hình từng cái một. Để quản lý hiệu quả. SGSW-2840 hỗ trợ cấu hình qua cổng Console, Web và SNMP. Thông qua quản lý trên giao diện Web, thiết bị có thể dễ dàng sử dụng với những tính năng cơ bản và cấu hình chính xác. SGSW-2840 hỗ trợ chuẩn SNMP và được quản lý với phần mềm chuyên dụng. Với quản lý bằng dòng lệnh có thể sử dụng thông qua cổng console và Telnet. Hơn thế nữa SGSW-2840 có thể quản lý từ xa nhờ hỗ trợ kết nối SSL và SSH, mã hóa nội dung các gói tin tại từng phiên.
Powerful Security
Thiết bị SGSW-2840 sử dụng danh sách quản lý truy cập ( Access Control List) thuận lợi cho việc cho việc bảo mật một cách chuẩn xác. Quá trình bảo mật tiến hành 1 cách cơ học từ việc sử dụng các cổng cơ bản IEEE 802.11x với xác thực qua Web và thiết bị. Các cổng bảo mật sẽ hạn chế số lượng các client đi qua vì thế người quản lý có thể giảm thiểu thời gian và công sức khi muốn xây dựng hệ thống mạng an toàn hơn trước.
Flexibility and Extension solution
Với 4 khe cắm mini- GBIC tương thích với 1000Base-SX/ LX và các module quang WDM SFP. Khoảng cách sử dụng tăng lên 550m với sợi cáp quang Multi mode hoặc lên tới 10/ 30/ 50/ 70/ 120 km với cáp quang single mode hoặc cáp quang WDM. Chúng rất thích hợp với những ứng dụng đối với mạng dữ liệu và phân phối của các doanh nghiệp.
Mô hình Switch cho Department/ Workgroup
Với 24 cổng 10/ 100 Mbps và 4 cổng 10/ 100/ 1000Base-T, SGSW-2840 có thể kết nối tới 28 máy trạm trong môi trường Ethernet. 4 cổng quang SFP với giao diện mini-GBIC tương thích ngược với hệ thống mạng chính. Hơn nữa thiết bị hỗ trợ 12.8 Gigabit trên 1 giây tăng băng thông cho kết nối trục chính.
Mô hình Switch với bảo mật cho mạng doanh nghiệp và QoS
Với xác thực truy cập mạng IEEE 802.1x, danh sách quản lý truy cập thông qua MAC/ IP và sử dụng cổng bảo mật giới hạn số lượng địa chỉ MAC thông qua 1 cổng đặc biệt. IGMP Snooping và tính năng QoS tăng hiệu quả và bảo vệ các máy client
Mô hình MTU Switch

Những đặc tính chung
Đặc tính vật lý
-
24 cổng 10/ 100 Mbps Fast Ethernet
-
4 cổng 10/ 100/ 1000 Mbps TP và SFP với giao diện combo và Mi-ni GBIC hỗ trợ 100/ 1000 Dual Mode
-
Giao diện RS-232 DB9 cho khả năng cài đặt và quản lý
Đặc tính lớp 2
-
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z Gigabit
-
Hỗ trợ Auto-negotiation và chế độ song công và bán song công cho các cổng 10Base-T/ 100Base-TX và 1000Base-T
-
Hỗ trợ tính năng tự động MDI/ MDI-X cho RJ-45
-
Cung cấp tính năng điều khiển cơ chế luồng IEEE 802.3x trong chế độ Full-Duplex và cơ chế Back-Pressure trong chế độ Half-Duplex
-
Cung cấp cơ chế truyền Store and Forward
-
Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8k
-
Hỗ trợ 802.1Q Tagged VLAN và 802.1v, hỗ trọ tới 255 nhóm VLAN
-
Hỗ trợ tính năng Link Aggregation với 802.3ad LACP và cổng trunk tĩnh, hỗ trợ tới 12 nhóm tập hợn link aggregation Trunk, tăng băng thông lên tới 1.6Gbps khi 8 cổng gộp thành 1 nhóm trunk
-
Hỗ trợ giao thức Spanning tree với IEEE 802.1d STP, IEEE 802.1w RSTP, IEEE 802.1s MSTP
-
Hỗ trợ cổng Mirror
Tính năng QoS
-
4 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
-
IEEE 802.1p dựa trên CoS
-
IP TOS/ DSCP và Precedence dựa trên CoS
-
Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
-
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông trên mỗi cổng
-
Voice VLAN traffic QoS
Đặc tính Multicast
Bảo mật
-
Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
-
Xác thực WEB
-
Xác thực user truy nhập với Radius/ TACACS
-
Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
-
Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
-
Cổng an ninh
Quản lý
-
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh
-
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
-
Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP
-
Hỗ trợ quản lý Switch với giao thức SSH v1/v2
-
Hỗ trợ quản lý Switch với giao thức SSL v3
-
Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
-
Tích hợp tính năng TFTP
-
Hỗ trợ tính năng Ping và Telnet
-
Hỗ trợ nhóm RMON 1,2 ,3 và 9
Model |
SGSW-2840 |
Hardware Specification |
10/100Mbps Copper Ports |
24 10/100Base-TX RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports |
1000Mbps Copper Ports |
4 10/100/1000Mbps RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports |
SFP / mini-GBIC Slots |
4 1000Base-SX / LX / BX, shared with Port-25~Port-28, |
Port -25, Port-26 compatible with 100Base-FX SFP |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
12.8Gbps / non-blocking |
Switch Throughput |
9.52Mpps @64Bytes |
Address Table |
8K entries |
Share Data Buffer |
2 Mbits |
Flow Control |
Back pressure for Half-Duplex |
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex |
LED |
Power, Link / Act and speed per port |
Reset Button |
< 5 sec: System reboot |
> 5 sec: Factory Default |
Dimension ( W x D x H) |
440 x 200 x 44.5 mm, 1U height |
Weight |
2.8 KG |
Layer 2 Function |
Management Interface |
Console, Telnet, SSH, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c and v3 |
Port Configuration |
Port disable / enable |
Auto-negotiation |
10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection |
Flow Control disable / enable |
Port Status |
Display each port's speed duplex mode, link status and Flow control status. Auto negotiation status, trunk status. |
Bandwidth Control |
Input Rate Limit |
Output Traffic Shaper |
Allow to configure per 10K or 1M |
VLAN |
IEEE 802.1Q Tag-based VLAN |
IEEE 802.1v Protocol based VLAN |
Q-in-Q tunneling |
GARP / GVRP for VLAN Management |
Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs |
Private VLAN Edge (PVE) supported |
Link Aggregation |
Supports 12 groups of 8-Port trunk, IEEE 802.3ad LACP |
QoS |
Traffic classification based on TCP / UDP Port Number, 802.1p priority, DSCP / TOS field in IP Packet |
IGMP Snooping |
IGMP (v1 / v2) Snooping, up to 256 multicast Groups |
Access Control List |
IP-Based ACL / MAC-Based ACL |
In / Out direction per port |
Up to 32 rules per ACL |
SNMP MIBs |
RFC-1213 MIB-2 |
RFC-2863 Interface MIB |
RFC-2665 EtherLike MIB |
RFC-1493 Bridge MIB |
RFC-2674 Extended Bridge MIB |
RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9) |
RFC-2737 Entity MIB |
RFC-2618 RADIUS Client MIB |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3:10Base-T |
IEEE 802.3u:100Base-TX |
IEEE 802.3z:1000Base- SX / LX |
IEEE 802.3ab:1000Base-T |
IEEE 802.3x:Flow Control and Back pressure |
IEEE 802.3ad:Port trunk with LACP |
IEEE 802.1d:Spanning tree protocol |
IEEE 802.1w:Rapid spanning tree protocol |
IEEE 802.1s:Multiple Spanning tree protocol |
IEEE 802.1p:Class of service |
IEEE 802.1Q:VLAN Tagging |
IEEE 802.1v:Protocol VLAN |
IEEE 802.1x:Port Authentication Network Control |
IEEE 802.1ab:LLDP |
Environment |
Operating |
Temperature: 0 ~ 50 Degree C |
Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -40 ~ 70 Degree C |
Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing) |
SGSW-2840 |
24-Port 10/100Mbps + 4 Gigabit TP / SFP combo Managed Security Switch |
Các Module hiện có cho khe SFP mini-GBIC của GSD-802PS |
MFB-F20 |
SFP-Port 100Base-FX Transceiver (1310nm) - 20KM |
MFB-F40 |
SFP-Port 100Base-FX Transceiver (1310nm) - 40KM |
MFB-F60 |
SFP-Port 100Base-FX Transceiver (1310nm) - 60KM |
MFB-FA20 |
SFP-Port 100Base-BX Transceiver (WDM,TX:1310nm) -20KM |
MFB-FB20 |
SFP-Port 100Base-BX Transceiver (WDM,TX:1550nm) -20KM |
MFB-FX |
SFP-Port 100Base-FX Transceiver (1310nm) -2KM |
MGB-GT |
SFP-Port 1000Base-T Module |
MGB-L120 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-120km |
MGB-L30 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-30km |
MGB-L50 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-50km |
MGB-L70 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-70km |
MGB-LA10 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-10km |
MGB-LA20 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-20km |
MGB-LA40 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-40km |
MGB-LB10 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-10km |
MGB-LB20 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-20km |
MGB-LB40 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-40km |
MGB-LX |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module |
MGB-SX |
SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module |