|
24-Port Gigabit PoE Managed Stackable Switch SGSW-24040P / SGSW-24040P4
|
SGSW-24040P / SGSW-24040P4
|
24-Port Gigabit PoE Managed Stackable Switch
|
Quản lý tập trung nguồn điện thiết bị qua hệ thống mạng tốc độ Gigabit của doanh nghiệp lớn với công nghệ Power over Gigabit Ethernet Networking
Với mục đích phát triển ngày càng rông rãi ứng dụng của công nghệ Power over Gigabit Networking, PLANET giới thiệu 2 sản phẩm trong dòng sản phẩm SGSW-24040 Stackable Gigabit Ethernet Switch: SGSW-24040P và SGSW-24040P4. Không chỉ hỗ trợ khả năng stackable và tính năng mạng nâng cao, SGSW-24040P và SGSW-24040P4còn hỗ trợ tính năng Gigabit Power-over-Ethernet (PoE), cho phép cung cấp nguồn điện cho thiết bị của hệ thống mạng như: Access points (AP), điện thoại IP, thiết bị giám sát… SGSW-24040P có thể đáp ứng khả năng mở rộng của hệ thống mạng trong tuơng lai nhờ khả năng làm việc linh hoạt, dễ dàng kết hợp với các thiết bị chuyển mạch Gigabit khác.
Dòng sản phẩm SGSW-24040P là giải pháp lý tưởng cho hệ thống lớn của mạng doanh nghiệp, công ty truyển thông. Chi phí đầu tư thấp nhưng đem lại hiệu suất hoạt động cao cho hệ thống mạng với băng thông Gigabit hơn nữa hỗ trợ tính năng cấp nguồn POE: 802.11n AP with Gigabit PoE LAN port, Mega-Pixel PoE IP Camera, PoE VoIP phones and etc. Nguồn điện và dữ liệu được tích hợp trên một sợi cáp giúp giảm chi phí thời gian lắp đặt cho hệ thống dây điện, ổ cắm điệnh… Công suất tối đa 380W với 15,4W trên mỗi cổng Gigabit, thiết bị hỗ trợ cấp nguồn điện cho thiêt bị POE cùng lúc trên tất cả các cổng.
Hiệu suất cao, giải pháp linh hoạt, hiệu quả cho sự phát triển của hệ thống mạng Gigabit
Sản phẩm mới SGSW-24040P và SGSW-24040P4 đuợc thiết kế với 24 cổng tốc độ 10/100/1000Mbps hỗ trợ tính năng IEEE 802.3af PoE, 4 khe cắm quang SFP và 2 cổng giao diện High-Speed HDMI-like cho kết nối sếp chồng với thiết bị khác. Sử dụng tính năng stacking, bạn có thể lên tới 16 thiết bị với 384 cổng Gigabit. Hai khe cắm xếp chồng được tích hợp sẵn với băng thông 5Gbps, cho phép xử lý khối lượng dữ liệu khổng lồ cho kết nối trong mô hình bạng xương sống cũng như mạng cáp quang tốc độ cao. Hơn nữa công nghệ này còn cho phép quản lý cùng lúc nhiều sản phẩm SGSW-24040P với ít thời gian và công sức hơn.
Đặc tính lớp 2
SGSW-24040 hỗ trợ tính năng nâng cao hoạt động ở lớp 2 như: dynamic Port link aggregation, Q-in-Q VLAN, private VLAN, Rapid Spanning Tree protocol, Layer 2 to Layer 4 QoS, quản lý băng thông và IGMP Snooping. SGSW-24040 hỗ trợ tối đa 255 nhóm. Với tính năng aggregation cho phép kết hợp cùng lúc nhiều cỏng để tăng băng thông kết nối giữa 2 thiết bị. Tối đa người quản trị có thể tạo được 12 nhóm Trunk mỗi nhóm trăng có thể có 16 cổng.
Khả năng điều khiển dòng
Các thiết bị Switch SGSW-24040 chịu tải với công suất cao và cũng dễ dàng quản lý lưu luọng và tính năng QoS với những dịch vụ từ nhà cung cấp viễn thông. Chúc năng này bao gồm đặc tính QoS như cách chuyển dữ liệu theo tốc độ dây tai Layer 4 và giới hạn băng thông, những tính năng rất hữu ích cho các đơn vị làm thuê hay các doanh nghiệp, công ty viễn thông hay các công ty cung cấp các dịch vụ mạng như VoIP, truyền hình ảnh và các dịch vụ multicast. Với việc đã cấu hình sẵn QoS có thể giúp bạn cài đặt ứng dụng mạng dễ dàng và nhanh chóng thông qua giao diện Web. Các Switch SGSW-24040 có thể trao quyền cho các doanh nghiệp hay các mạng cơ sở tận dụng đầy đủ những lợi ích của thiết bị như giới hạn truy cập nguồn tài nguyên mạng và đảm bảo chất lượng cho các dịch vụ âm thanh và hình ảnh trong hội nghị qua Internet.
Quản lý hiệu quả
Để tăng khả năng hiệu quả khi sử dụng Switch, Series SGSW-24040 hỗ trợ quản lý thông qua giao diện console, Web và SNMP. Nhờ tích hợp quản lý qua giao diện Web, nên các switch SGSW-24040 rất dễ sử dụng, quản lý độc lập và cấu hình chính xác. Các Switch SGSW-24040 hỗ trợ giao thức quản lý mạng đoen giản (SNMP) và có thể quản lý thông qua các phần mềm quản lý cơ bản. Với việc quản lý bằng dòng lệnh, có thể sử dụng giao thức Telnet hoặc qua cổng console. Hơn thế nữa các Switch SGSW-24040 có thể tăng tính bảo mật quản lý khi sử dụng SNMP v3 với mã hóa các gói tin tại từng phiên.
Bảo mật hiệu quả
Các Switch SGSW-24040 hỗ trợ danh sách quản lý truy nhập ACL từ Layer 2 đến Layer 4 tăng khả năng bảo mật cho các điểm cuối. Tính năng này ngăn chặn các gói tin trên cơ sở các địa chỉ IP nguồn và địa chỉ IP đích, hay các cổng theo giao thức TCP/ UDP hoặc định nghãi các ứng dụng mạng cơ bản. Thiết bị cũng tích hợp khả năng bảo mật cơ học thông qua 802.1x port-based hay dựa trên địa chỉ MAC của nguwoif sử dụng hay xác thực các thiết bị. Với tính năng VLAN chính, kết nối các cổng cuối có thể được ngăn chặn để chắc chắn sử dụng các dịch vụ chính. Nhà quản trị mạng có thể xây dựng khả năng bảo mật cao cho hệ thống mạng không theo thời gian nhưng hiệu quả hơn trước.
Giải pháp phức hợp và mở rộng
Với 4 khe mini- Gbic tích hợp trong các Switch SGSW-24040 tương thích với 1000 Base-SX/ LX và các module cáp quang WDM SFP ( Small Factor Pluggable). Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550 m ( Multi Mode Filber ) lên tới 10/ 50/ 70/ 120 kilometers ( Single mode Filber hoặc WDM filber ). Điều này thích hợp cho những ứng dụng bên trong các mạng dữ liệu của doanh nghiệp và phân phối.
|
Mô hình ứng dụng
|
Department / Workgroup PoE Switch
Hỗ trợ 24 cổng Gigabit PoE, SGSW-24040P có thể dễ dàng cài đặt với hệ thống sử dụng 11n Gigabit wireless AP, điện thoại IP, và Mega-Pixel IP Camera. Ví dụ: sử dụng SGSW-24040P bạn có thể thiết lập 24 camera và AP xung quanh khu làm việc một cách linh hoạt, dễ dàng mà không cần thiết lập hệ thống dây điện cùng.
Khi hệ thống mạng giám sát ngày càng trở nên quan trọng, camera IP hỗ trợ tính năng PoE ngày càng trở nên hữu dụng khi việc đi dây không dễ dàng. Với thiết bị chuyển mạch hỗ trợ PoE người quản trị có thể theo dõi quản lý tập trung hệ thống nguồn điện của thiết bị qua giao diện web hay giao thức SNMP. Với tính năng hỗ trợ quản lý từ xa của camera, khi được kết nối vào thiết bị chuyển mạch, người quản trị có thể quản lý dễ dàng, hiệu quả hơn.
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Cổng vật lý
Power over Ethernet
-
Hoạt động với chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
-
Hỗ trợ lên tới 24 thiêt bị POE IEEE 802.3af
-
Công suất tối đa mỗi cổng 15.4W
-
Tự động phát hiện thiết bị cần cấp nguồn
-
Mạch điện bảo vệ, tách riêng nguồn giữa các cổng
-
Khoảng cách cấp nguồn 100m
-
Khả năng quản lý: điều khiển bật tắt cấp nguồn trên từng cổng, chế độ ưu tiên cấp nguồn, hạn chế công suất,…
Stacking
-
Phần cứng của thiết bị hỗ trợ tính năng Stack tới 16 Switch với 384 cổng
-
Một địa chỉ IP sử dụng với tính năng Stack cho các Switch
-
Cấu trúc stack hỗ trợ chế độ chain và ring
-
Hỗ trợ tính năng Plug and Play
-
Với tính năng Stack có thể hoạt động tốt khi 1 Switch trong nhóm stack
-
Hỗ trợ tính năng gộp cổng cho nhiều Switch trong nhóm stack
-
Phần cứng có thể ghi lại bảng địa chỉ MAC đồng bộ thông qua tính năng Stack
Layer 2 Features
-
Hoạt động với chuẩn Gigabit Ethernet IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z
-
Hỗ trợ Auto- Negotiation và chế độ bán song công và song công cho các cổng 10 Base-T, 100 Base-TX, 1000 Base-T
-
Hỗ trợ MDI/ MDI-X tự động dò tìm trên các cổng RJ-45
-
Ngăn chặn khả năng mất mát gói tin với khả năng gây áp lực ngược ( chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dừng việc chuyển các frame ( ở chế độ Song công).
-
Đạt hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.
-
Bảng địa chỉ MAC 8k, tự động dò địa chỉ nguồn
-
Hỗ trợ bộ nhớ đệm 1392 Kbps cho gói tin
-
Hỗ trợ VLAN
-
Hỗ trợ giao thức Spanning tree
-
Hỗ trợ tính năng Link Aggregation
-
Cung cấp tính năng Port Mirror. Tính năng này cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào trên mỗi cổng chuyên biệt
Quality of Service
-
4 hàng đợi trên các cổng
-
Đảm bảo chính sách ưu tiên chính xác, sử dụng thuật toán WRR (weighted round robin) CoS
-
Hỗ trợ quản lý băng thông trên từng tổng
-
Chính sách cho luồng dữ liệu cho từng cổng
Multicast
Security
-
Hỗ trợ xác thực bằng địa chỉ MAC
-
Xây dựng danh sách quản lý truy cập (ACL)
-
Quản lý truy cập bằng địa chỉ MAC
Management
-
Quản lý qua giao diện WEB, Telnet, Console
-
Quản lý bằng giao thức SNMPv1, v2c and v3
-
Tích hợp Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
-
Nâng cấp phần mềm bằng HTTP / TFTP
-
Hỗ trợ SNTP (Simple Network Time Protocol), LLDP Protocol
-
Quản lý qua phần mềm quản lý của Planet
|
Thông số kỹ thuật
|
Model
|
SGSW-24040P / SGSW-24040P4
|
Hardware Specification
|
Copper Ports
|
24 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports with IEEE 802.3af PoE injector
|
SFP/mini-GBIC Slots
|
4 SFP interfaces, shared with Port-21 to Port-24
|
100Base-FX SFP transceiver compatible
|
Switch Processing Scheme
|
Store-and-Forward
|
Switch Fabric
|
68Gbps
|
Address Table
|
8K entries
|
Share data Buffer
|
1392 kilobytes
|
Flow Control
|
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
|
Back pressure for Half-Duplex
|
Jumbo Frame
|
10Kbytes
|
LED
|
System:
|
Power, Master, FAN Alert, PoE Power Alert
|
Ports:
|
10/100/1000 Link/Act, PoE In-Use, SFP Link, Stack Port Link
|
Dimension (W x D x H)
|
440 x 300 x 44.5 mm, 1U height
|
Weight
|
4.5 KG
|
Power Consumption
|
SGSW-24040P: Max. 290 Watts / 818 BTU
|
SGSW-24040P4: Max. 430 Watts / 1364 BTU
|
Power Requirement
|
AC 100~240V, 50/60Hz
|
Power over Ethernet
|
PoE Standard
|
IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE
|
PoE Power Supply
|
End-Span
|
PoE Power Output
|
Per Port 48V DC, 350mA . Max. 15.4 Watts
|
Power Pin Assignment
|
1/2(+), 3/6(-)
|
PoE Power Budget
|
SGSW-24040P: 220 Watts
|
SGSW-24040P4: 380 Watts
|
PoE Ability
|
Number of PD@7Watts
|
SGSW-24040P: 24
|
SGSW-24040P4: 24
|
|
Number of PD@15.4Watts
|
SGSW-24040P: 14
|
SGSW-24040P4: 24
|
Stacking
|
Stacking Ports
|
Two 5Gbps HDMI-Like interface
|
Stacking Numbers
|
16
|
Stacking Bandwidth
|
10Gbps (Full-Duplex)
|
Stack ID Display
|
7-Segment LED Display (1~9, A~F,0)
|
Stack Topology
|
Ring / Chain / Back-to-Back stack
|
Layer 2 function
|
System Configuration
|
Console, Telnet, Web Browser, SNMPv1, v2c and v3
|
Port configuration
|
Port disable/enable.
|
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
|
Flow Control disable / enable
|
Bandwidth control on each port
|
Port Status
|
Display each port's speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status, trunk status
|
VLAN
|
802.1Q Tagged Based VLAN, up to 255 VLAN groups
|
Q-in-Q
|
Private VLAN
|
Port trunking
|
IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk
|
Support 12 groups of 16-Port trunk support
|
QoS
|
Traffic classification based, Strict priority and WRR
|
4-level priority for switching
|
- Port Number
|
- 802.1p priority
|
- DS/TOS field in IP Packet
|
IGMP Snooping
|
IGMP (v1/v2) Snooping, up to 8K multicast Groups
|
IGMP Querier mode support
|
Access Control List
|
IP-Based ACL / MAC-Based ACL
|
Up to 256 entries
|
SNMP MIBs
|
RFC-1213 MIB-II
|
IF-MIB
|
RFC-1493 Bridge MIB
|
RFC-1643 Ethernet MIB
|
RFC-2863 Interface MIB
|
RFC-2665 Ether-Like MIB
|
RFC-2737 Entity MIB
|
RFC-2618 RADIUS Client MIB
|
RFC-2933 IGMP-STD-MIB ()
|
RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB
|
IEEE802.1X PAE
|
LLDP
|
MAU-MIB
|
Standards Conformance
|
Regulation Compliance
|
FCC Part 15 Class A, CE
|
Standards Compliance
|
IEEE 802.3 10Base-T
|
IEEE 802.3u 100Base-TX/100BASE-FX
|
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
|
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
|
IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure
|
IEEE 802.3ad Port trunk with LACP
|
IEEE 802.1d Spanning tree protocol
|
IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol
|
IEEE 802.1p Class of service
|
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
|
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
|
IEEE 802.1ab LLDP
|
IEEE 802.3af Power over Ethernet
|
|
|
|
|
Thông tin đặt hàng
|
SGSW-24040P
SGSW-24040P4
|
24-Port Gigabit PoE Managed Stackable Switch / 220W
24-Port Gigabit PoE Managed Stackable Switch / 380W
|
Sản phẩm liên quan
|
ANT-FP18 CB-STX200
ANT-FP18A CB-STX50
|
2 Meter 5Gbps Stacking Cable with Crossed-HDMI connector
0.5 Meter 5Gbps Stacking Cable with Crossed-HDMI connector
|
|
|
Được tạo bởi
liennp
Lần sửa cuối
13/04/09
|
|