|
8-Port 10/100Mbps Fast Ethernet + 2 Gigabit TP/ SFP combo Managed PoE Switch SGSD-1022P
|
SGSD-1022P
|
8-Port 10/100Mbps Fast Ethernet + 2 Gigabit TP/ SFP combo Managed PoE Switch
|
Tính năng nâng cao và tập trung lực quản lý cho nưa và Dịch vụ Công cộng Poe Mạng
Thiết bị chuyển mạch POE của PLANET SGSD-1022P hỗ trợ tính năng 802.3af Power cho phép tối ưu hoá việc cài đặt và quản lý nguồn điện cho thiết bị mạng như: điểm truy cập không dây (AP), điện thoại IP (VoIP) và camera giám sát. Chuẩn cấp nguồn 802.3af Poe cho phép giảm bớt chi phí lắp đặt thiết bị trong mạng lưới sản xuất. Thiết bị giải phóng điểm truy cập không dây không còn phụ thuộc vào các ổ cắm. Với tính năng Poe, nguồn điện và dữ liệu được tích hợp truyền trên một dây cáp, loại bỏ chi phí cho dây điện AC wiring và giảm thời gian cài đặt.
Đầy đủ tính năng / Tính năng nổi bật ở lớp 2
Thiết bị có thể được lập trình cho chức năng quản lý lớp hai như : cổng tốc độ cấu hình, chồng cổng, VLAN, giao thức spanning tree, QoS, kiểm soát băng thông và IGMP Snooping. Thiết bị hỗ trợ chia tối đa 256VLAN theo chuẩn IEEE 802.1Q Tagged VLAN. Khả năng chồng cổng cho phép kết hợp nhiều cổng cùng truyền dữ liệu với tốc độ cao. Tối đa hỗ trợ lên tới 12 nhóm, mỗi nhóm có thể có tối đa 8 cổng.Tập hợp thông qua hỗ trợ của cảng, các SGSD-1022P cho phép hoạt động của các tốc độ cao thân, kết hợp nhiều cổng. Tối đa 8 cổng có thể được chỉ định cho 12 nhóm trunk. Các nhóm này có thể sử dụng chạy fail-over • 802.3af Power over Ethernet • 802.1Q VLAN • IGMP Snooping
• Nhiều 802.1s spanning Tree
• Nâng cao QoS
• SNMP và SNMP Trap
• Access Control List
• 802.1x Authentication / bán kính
• SSH / SSL
Khả năng điều khiển luồng dữ liệu
GSD-1022P được thiết kế với đầy đủ khả năng quản lý dòng dữ liệu và tính năng QoS ưu tiên dịch vụ cần băng thông sử dụng cần thiết. Tính năng QoS bao gồm: wire-speed Layer 4 traffic classifiers, khả năng hạn chế băng thông cho ứng dụng; tính năng này đặc biệt hữu dụng cho nhà cung cấp dịch vụ, công ty truyền thông, đơn vị kinh doanh. Thiết bị đồng thời đầy đủ khả năng đáp ứng được yêu cầu cho doanh nghiệp lớn khi thiết lập hệ thống VoIP và Video conferencing.
Quản lý hiệu quả
SGSD-1022P hỗ trợ chức năng quản lý sếp chồng cho phép người quản trị dễ dàng cấu hình cùng lúc 36 thiết bị chuyển mạch cùng loại thông quả một địa chỉ IP duy nhất. Với mục đích quản lý hiệu quả hơn SGSD-1022P hỗ trợ người dùng cấu hình vớ nhiều giao diện khác nhau: console, WEB và SNMP. Với trang web cấu hình tích hợp sẵn, SGSD-1022P mang đến một phương pháp cấu hình đơn giản, hiệu quả. Người quản trị cũng có thể quản lý SGSD-1022P bằng phần mềm quản lý bằng giao thức SNMP. Để cấu hình bằng dòng lênh, SGSD-1022P hỗ trợ người quản trị cấu hình bằng giao thức Telnet hoặc thông qua cổng console. Hơn nữa, để đảm bảo tính bảo mật khi câu hình từ xa, SGSD-1022P hỗ trợ giao thức kết nối có mã hóa SSL và SSH
Bảo mật
Thiết bị SGSD-1022P sử dụng Access Control List (ACL) để tăng tính bảo mật của hệ thống. Đồng thời nthiết bị tích hợp khả năng xác thực người dùng khi truy cập dao diện Web, xác thực người dùng trên từng cổng Port-based IEEE 802.1x user. Tính năng Port-security cho phép hạn chế số người dùng truy cập trên hệ thống mạng, giúp người quản trị đảm bảo tính bao mật của toàn bộ hệ thống có hiệu quả hơn, tốn ít công sức hơn trước đây.
Tính linh hoạt và khả năng mở rộng
Bốn khe cắm mini-GBIC tương thích với mondul 1000Base-SX/LX và WDM SFP (Small Form Factor Pluggable). Hai trong số 4 module này tương thích với 100Base-FX. Nhờ kết nối quang, mà khoảng cách kết nối có thể mở rộng lên tới 550 meters (Multi-Mode fiber cable) hoặc lên tới 10/30/50/70/120 kilometers (Single-Mode fiber or WDM fiber cable).
.
Switch cho doanh nghiệp
Với 8 cổng Poe, các SGSD-1022P Poe có thể được sử dụng như một thiết bị quản lý nguồn cho hệ thống điện thoại IP, Camera, AP cho nhóm các doanh nghiệp. Ví dụ, 8 camera IP hoặc APS có thể dễ dàng cài đặt trong công ty cho các nhu cầu giám sát hoặc xây dựng một môi trường không dây roaming trong văn phòng. VIệc không cần sử dụng ổ cắm điện, thiết bị giúp cài đặt camera hoặc WLAN AP dễ dàng hơn và hiệu quả.
Mô hình mạng văn phòng
Với việc mở rộng sản xuất kinh doanh văn phòng, các điện thoại được yêu cầu bổ sung có thể được cài đặt với ít chi phí hơn thông qua việc triển khai các hệ thống thoại IP Poe tích hợp với thoại truyền thống. Điện thoại IP có thể được cài đặt với nguồn điện được cấp từ SGSD-1022P qua cáp Ethernet thường.

Nhà ga, sân bay – hệ thống mạng không dây và giám sát IP
Ngày nay, nhu cầu sử dung Internet trở nên cần thiết ngay cả trong thời gian đi du lịch hay công tác. Bên cạnh hệ thống mạng có dây, mạng không dây ngày càng trở nên cần thiết đặc biệt ở sân bay, nhà ga,… để cung cấp dịch vụ Internet cho hành khách. Với điểm truy cập không dây (AP) hỗ trợ Poe được kết nối với SGSD APS-1022P ở khoảng cách xa, hành khách có thể sử dụng hệ thống mạng không dây trong khi di chuyển. Bằng cách sử dụng thiết bị phát sóng không dây hỗ trợ POE, nhà đầu tư có thể triển khai hệ thống mạng không dây với chi phí tiết kiệm.
Trên một khía cạnh khác, tính năng PoE cũng có thể sử dụng khi triển khai với chí thấp hệ thống camera giám sát sử dụng PoE giúp giám sát, đảm bảo an ninh hay hệ thống IP phone phục vụ cho hành khách tại nhà ga, sân bay.

Cổng vật lý
-
8 cổng 10/100Mbps Fast Ethernet
-
2 cổng quang combo 10/100/1000Mbps TP và SFP, SFP(Mini-GBIC)
-
Cổng cấu hình console RS-232
Power over Ethernet
-
Chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet
-
Hỗ trợ 8 thiết bị PoE
-
Công suất tôi đa mỗi cổng 15.4 watts
-
Tự động nhận biết thiết bị
-
Mạch điện bảo vệ giữa các cổng
-
Khoảng cách tối đa cấp nguồn 100m
-
PoE Management: Total PoE power budget control, Pert port PoE function enable/disable, PoE Port Power feeding priority, Per PoE port power limit, PD classification detection
Đặc tính lớp 2
-
Tương thích chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
-
Hỗ trợ tự động nhận biết tốc độ cổng Auto-negotiation and Full-Duplex / Half-Duplex modes for all 10Base-T/100Base-TX và 1000Base-T ports. Tự động nhận biết kiểu đấu dây.
-
Điều khiển dòng: IEEE 802.3x PAUSE hoạt động chế độ Full-Duplex và Back-Pressure hoạt động chế độ Half-Duplex
-
Chuyển mạch tốc độ cao Store-and-Forward, điều khiển Broadcast storm và lọc runt / CRC đảm bảo hiệu quả hoạt động hệ thống mạng
-
Bảng địa chỉ 8K MAC
-
Bộ nhớ đệm gói tin 2Mbit
-
Hỗ trợ chia VLANs:
– IEEE 802.1Q Tag-based VLAN – IEEE 802.1v Protocol based VLAN – Q-in-Q tunneling – GVRP protocol for VLAN Management – Private VLAN Edge (PVE) supported – Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs
– Tối đa 5 nhóm Trunk – Mỗi nhóm tối đa 8 cổng cho băng thông lên tới 1.6Gbps (Full Duplex mode) – IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol) – Cisco ether-Channel (Static Trunk)
– STP, IEEE 802.1D (Classic Spanning Tree Protocol) – RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol) – MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN)
Quality of Service
– Traffic classification – IEEE 802.1p CoS – IP TOS / DSCP / IP Precedence – IP TCP / UDP port number
-
Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies
-
Supports QoS and In / Out bandwidth control on each port
-
Traffic-policing policies on the switch port
-
QoS cho kết nối thoai giữa các VLAN
Multicast
Bảo mật
-
IEEE 802.1x Port-Based / MAC-Based Authentication
-
Web Authentication
-
RADIUS / TACACS+ users access authentication
-
IP-Based Access Control List (ACL)
-
MAC-Based Access Control List (ACL)
-
Port Security
Quản lý
-
Giao diện quản lý: Console / Telnet, giao diện Web, SNMP v1, v2c, v3 switch management, SH v1/v2, SSL v3
-
BOOTP và DHCP client for IP address assignment
-
Có thể hoạt động như Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
-
Thay đổi Firmware qua TFTP
-
Back up và khôi phục cấu hình qua TFTP
-
SNTP (Simple Network Time Protocol)
-
Ghi lại thông tin sự cố cũng như sự kiện xảy ra với thiết bị
-
Private Enterprise MIB
-
4 nhómg RMON 1, 2, 3, 9
-
Hỗ trợ khả năng Ping
-
IP Stacking management tối đa 36 thiết bị
Model
|
SGSD-1022P
|
Hardware Specification
|
Copper Ports
|
8 10/ 100Base-TX RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports
|
All ports with PoE Injector function
|
SFP/ mini-GBIC Slots
|
2 1000Base-SX / LX / BX, shared with Port-9~Port-10, compatible with 100Base-FX SFP
|
Switch Architecture
|
Store-and-Forward
|
Switch Fabric
|
5.6Gbps / non-blocking
|
Switch Throughput
|
4.16Mpps
|
Address Table
|
8K entries
|
Share Data Buffer
|
2 Mbits
|
Flow Control
|
Back pressure for Half-Duplex
|
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
|
LED
|
Power
|
Link / Act and PoE In-Use per port
|
Dimension ( W x D x H)
|
330 x 155 x 43.5mm, 1U height
|
Weight
|
1.59 kg
|
Power
|
AC 100~240V, 50/60Hz
|
Power Supply
|
Max. 130 watts / 443 BTU
|
Power over Ethernet
|
PoE Standard
|
IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE
|
PoE Power Supply Type
|
End-Span
|
PoE Power Output
|
Per Port 48V DC, 350mA . Max. 15.4 watts
|
Power Pin Assignment
|
1/2(+), 3/6(-)
|
PoE Power Budget
|
110 Watts /375BTU
|
Layer 2 Function
|
Management Interface
|
Console, Telnet, SSH, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c and v3
|
Port Configuration
|
Port disable / enable
|
Auto-negotiation
|
10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
|
Flow Control disable / enable
|
Port Status
|
Display each port’s speed duplex mode, link status and Flow control status. Auto negotiation status, trunk status.
|
VLAN
|
IEEE 802.1Q Tag-based VLAN
|
IEEE 802.1v Protocol based VLAN
|
Q-in-Q tunneling
|
GARP / GVRP for VLAN Management
|
Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs
|
Private VLAN Edge (PVE) supported
|
Link Aggregation
|
Supports 5 groups of 8-Port trunk,
|
IEEE 802.3ad LACP
|
QoS
|
Traffic classification based on TCP/UDP Port Number, 802.1p priority, DSCP/TOS/Precedence field in IP Packet
|
IGMP Snooping
|
IGMP (v1/v2) Snooping, up to 256 multicast Groups
|
Access Control List
|
IP-Based ACL / MAC-Based ACL
|
In / Out direction per port
|
Up to 32 rules per ACL
|
SNMP MIBs
|
RFC-1213 MIB-II
|
RFC-2863 Interface MIB
|
RFC-2665 EtherLike MIB
|
RFC-1493 Bridge MIB
|
RFC-2674 Extended Bridge MIB
|
RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9)
|
RFC-2737 Entity MIB
|
RFC-2618 RADIUS Client MIB
|
Standards Conformance
|
Regulation Compliance
|
FCC Part 15 Class A, CE
|
Standards Compliance
|
IEEE 802.3: 10Base-T
|
IEEE 802.3u: 100Base-TX
|
IEEE 802.3z: 1000Base- SX/LX
|
IEEE 802.3ab: 1000Base-T
|
IEEE 802.3x: Flow Control and Back pressure
|
IEEE 802.3ad: Port trunk with LACP
|
IEEE 802.1d: Spanning tree protocol
|
IEEE 802.1w: Rapid spanning tree protocol
|
IEEE 802.1s: Multiple Spanning tree protocol
|
IEEE 802.1p: Class of service
|
IEEE 802.1Q: VLAN Tagging
|
IEEE 802.1x: Port Authentication Network Control
|
IEEE 802.3af: Power over Ethernet, Powered Source Equipment
|
Environment Specifications
|
Operating
|
Temperature: 0 ~ 50 Degree C
|
Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)
|
Storage
|
Temperature: -40 ~ 70 Degree C
|
Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)
|
SGSD-1022
|
8-Port 10/100Mbps + 2 Gigabit TP / SFP combo PoE Managed Stackable Switch
|
|
|
Được tạo bởi
liennp
Lần sửa cuối
15/09/12
|
|