24- Port 10/ 100 Mbps + 2- Gigabit TP/SFP Managed PoE Switch FGSW-2620PVM




FGSW-2620PVM.jpg 

 

FGSW-2620PVM

24- Port 10/ 100 Mbps + 2- Gigabit TP/SFP Managed PoE Switch

 

Mang đến hiệu quả hợp lý với 24 cổng cấp nguồn Ethernet Power over Ethernet cho hệ thống mạng SMB hỗ trợ PoE

Các thiết bị Switch FGSW-2620PVM hỗ trợ PoE chuẩn 802.3af, giúp cho việc tối ưu hóa việc cài đặt và quản lý an toàn nguồn điện của các thiết bị mạng như các thiết bị Access Point, thiết bị VoIP và các Camera giám sát IP. Chuẩn 802.3af giúp giảm bớt chi phí lắp đặt và các thiết bị trong hệ thống mạng. Nhờ vậy rất thuận tiện cho việc triển khai các AP mà không cần giải pháp cấp nguồn riêng. Với tính năng PoE việc cấp nguồn và chuyển dữ liệu được thiết kế thành một đơn vị và nhận dữ liệu thông qua một đường cáp, giảm thiểu chi phí cho việc cho việc đi dây nguồn xoay chiều và thời gian cài đặt. Thiết bị cung cấp một giải pháp tiện lợi, an toàn cho môi trường doanh nghiệp trung bình.

 

Dễ dàng cài đặt và cấp nguồn qua Ethernet

Các nguồn cấp PoE trên dây tuân theo chuẩn IEEE 802.3af giúp cho thiết bị chuyển mạch FGSW-2620PVM có thể cung cấp nguồn cho khoản 24 thiết bị tương thích với khoảng cách 100m thông qua dây cáp Cat 5/5e UTP. Với dữ liệu và nguồn được cung cấp qua Ethernet từ một thiết bị, FGSW-2620PVM thay thế việc triển khai nhiều cáp nối và loại bỏ những ổ cắm điện ngoài trên tường, trần nhà hay bất cứ nơi nào khác. Chỉ sử dụng một sợi dây có thể vừa cấp nguồn vừa truyền dữ liệu sẽ giảm giá thành cài đặt,đơn giản hóa tiến trình cài đặt, loại bỏ những thiết bị điện không cần thiết hoặc mở rộng dây. Thiết bị rất tiện lợi vớin hững tính năng: tiết kiêm năng lượng. Mang lại nhiều hiệu quả hơn với việc chuyển mạch điện năng cung cấp, hiệu quả của FGSW-2620PVM sẽ lớn hơn việc sử dụng 4 adpater cấp nguồn theo thừi gian.

 

Quản lý từ xa với phân phối nguồn

Tính năng quản lý PoE của thiết bị FGSW-2620PVM giúp cho thiết bị có thể dễ dàng điều tra và kiểm soát các nguồn PoE khi kết nối với các thiết bị và đảm bảo khả năng tương thích giữa FGSW-2620PVM với các thiết bị kết nối với những cảnh báo. Thông qua giao diện Web, và các tính năng SNMP có thể biết được trạng thái sử dụng cấp nguồn PoE và đưa ra những cảnh báo tức thời. Việc giám sát nhiệt độ qua cổng cấp nguồn PoE giúp cho việc sử dụng an toàn và ổn định hạn chế sản lượng điện năng theo nhiệt dộ để ngăn chặn những hư hỏng có thể phát sinh bởi nhiệt độ tăng cao

 

Quản lý hiệu quả

Đáp ứng được khả năng cho hệ thống mạng hiện tại và có thể mở rộng, FGSW-2620PVM hỗ trợ giao diện kết nối điều khiển bằng dòng lệnh qua cổng ocnsole hoặc giao thức telnet, hoặc thông qua giao diện Web và SNMP, để cấu hình các tính năng. Với tích hợp tính năng quản lý qua giao diện Web thiết bị rất dễ dàng sử dụng, quản lý toàn bộ và cấu hình chính xác. Thiết bị FGSW-2620PVM hỗ trợ chuẩn SNMP và có thể được giám sát thông gua những phần mềm quản lý chuẩn. Với quản lý thiết bị qua dòng lệnh có thể sử dụng qua giao thức Telnet hay qua cổng console. Hơn thế nữa FGSW-2620PVM cung cấp bảo mật từ xa nhờ hỗ trợ kết nối Secure Socket Layer (SSL) mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

 

Khả năng chuyển mạch cao

Thiết bị FGSW-2620PVS hỗ trợ 24 cổng 10/ 100 Mbps Fast Ethernet và 2 cổng giagabit giao diện Combo TP/SFP. Hai cổng giagabit này có thể là chuẩn 1000 Base-T với tốc độ  10/ 100/ 1000 Mbps, hoặc 1000 Base-SX/LX thông qua SFP. Thiết bị đạt hiệu suất chuyển mạch cao nhờ sử dụng cấu trúc chuyển mạch non-blocking và đạt thông lượng với tốc độ dây là 8.8 Gbps. Thiết bị tích hợp sẵn 2 cổng Uplink  GbE tăng khả năng mở rộng, tính linh hoạt và có thể kết nối tới các switch hay máy chủ.

 

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

Để quản lý hiệu quả thông qua giao diện Web FGSW-2620PVM, hỗ trợ lập trình những tính năng quản lý chuyển mạch cơ bản như cấu hình tốc độ cổng, Port link aggregation, IEEE 802.1Q.VLAN, và Q-in-Q  VLAN, Port Mirroring, Rapid Spannig Tree và bảo mật ACL. Ngoài ra phiên bản phần cứng firmware của thiết bị cũng hỗ trợ những tính năng như IGMP snooping, Qó, điều khiển băng thông, tăng cường băng thông sử dụng

 

Những tính năng bảo mật và QoS

Thiết bị FGSW-2620PVM có thể cung cấp toàn diện ACL tại  Layer 2 và Layer 3  và Layer 4 để lọc những lưu lượng truy cập không mong muốn. Các cơ chế bảo vệ của thiết bị thông qua Radius và sử dụng port-based 802.1X để xác thưucj ngưoif dùng và thiết bị. Hơn thế nữa thiết bị cũng cung cấp tính năng lọc MAC, Stactic MAC,  IP/ MAC binding và Port Security cho những chính sách an ninh cho những điểm đầu cuối. Người quản lý có thể xây dựng mạng lưới cho những doanh nghiệp với thiết bị sẽ giảm thời gian và nỗ lực nhiều hơn trước.

Để bảo đảm những kết nối hình ảnh âm thanh qua đường IP đáp ứng được chất lượng cần thiết, thiết bị FGSW-2620PVM hỗ trợ phân tách lưu lượng truy cập và xác định tại Layer 2 802.1p hoặc lưu lượng truy cập Layer 3 IP DSCP  vào 4 hàng đợi phần cứng một cách nghiêm ngặt và hỗ trợ thuật toán hàng đợi WRR. Thiết bị cũng mang lại nhiều lợi ích cho các văn phòng trụ sở chính mang lại nhiều lợi ích cho việc giới hạn nguồn tài nguyên hệ thống và đảm bảo tốt nhất cho các dịch vụ VoIP và hội thảo qua Internet

 

Mô hình ứng dụng

 

Mô hình ứng dụng thiết bịFGSW-2620PVM với thiết bị IP Telephony PoE

 

FGSW-2620PVM_mh1.jpg 

 

Mô hình ứng dụng thiết bị FGSW-2620PVM cho các doanh nghiệp văn phòng

 

FGSW-2620PVM_mh2.jpg 

Đặc tính kỹ thuật

 

Những đặc tính chung

 

Physical Port

24-Port cổng Fast Ethernet tốc độ 10/100Mbps với PoE bộ lọc
2 cổng giao diện TP/SFP tốc độ 10/100/1000Mbps

Cổng console RS-232 DB9

Phím reset để quản lý hệ thống

Power over Ethernet
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
Cho phép cấp nguồn cho 24 thiết bị PoE chuẩn IEEE 802.3af
Công suất tối đa lên tới 15.4 trên từng cổng PoE
Tự động nhận biết các thiết bị PoE
Mạch điện đảm bảo an toàn nguồn điện giữa các cổng
Cấp nguồn với khoảng cách tối đa lên đến 100m
Chức năng quản lý PoE

  • Điểu khiển tổng công suất cấp nguồn PoE
  • Cho phép hoặc ngắt cấp nguồn trên từng cổng
  • PoE Port Power feeding priority
  • Hạn chết công suất trên từng cổngPer
  • Nhận biết các thiết bị PoE (PD classification detection)

 

Đặc tính lớp 2
Hoạt động tương thích chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
Hỗ trợ tự động chuyển giữa đổi chế độ Full-Duplex / Half-Duplex cho tất cả các cổng 10BaseT/100Base-TX và 1000Base-T
Tự động nhận biết kiểu bấm dây trên các cổng RJ-45
Đảm bảo không mất gói tin với khả năng điểu khiển dòng:

  • IEEE 802.3x PAUSE frame Flow Control khi hoạt động chế độ Full-Duplex
  • Back-Pressure Flow Control khi hoạt động chế độ Half-Duplex

Chuyển mạch tốc độ cao với thuật toán Store-and-Forward, điề khiển dòng, và runt / CRC filtering lọc gói tin dư thừa giảm tải băng thông cho hệ thống mạng.
Bảng địa chỉ MAC 8K
Bộ nhớ đêm 2Mbit
Hỗ trợ VLANs

  • IEEE 802.1Q Tag-based VLAN
  • IEEE 802.1v Protocol based VLAN
  • Q-in-Q tunneling
  • GVRP protocol for VLAN Management
  • Private VLAN Edge (PVE) supported
  • Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs

Khả năng hoạt động gộp các cổng.

  • Hỗ trợ 12 nhóm trunk
  • Mỗi nhóm trunk tối đa 8 cổng cho băng thông 1.6Gbps (chế độ Full Duplex)
  • IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol)
  • Cisco ether-Channel (Static Trunk)

Hỗ trợ giao thức Spanning Tree

  • STP, IEEE 802.1D (Classic Spanning Tree Protocol)
  • RSTP, IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)
  • MSTP, IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN)

Tính năng Port Mirroring cho phép thoe dõi gói tin ra vào của tửng cổng riêng biệt

QoS

4 hàng chờ ưu tiên trên mỗi cổng

  • Traffic classification
  • IEEE 802.1p CoS
  • IP TOS / DSCP / IP Precedence
  • IP TCP / UDP port number

Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies
Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông ra vào trên từng cổng
Chính sách về lưu lượng trên từng cổng
Voice VLAN Traffic QoS

Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
Hỗ trợ querier mode
Multicast VLAN Registration (MVR)

Security
Xác thực IEEE 802.1x Port-Based / MAC-Based
Xác thực Web
RADIUS / TACACS+ xác thực truy cập ngưởi dùng
IP-Based Access Control List (ACL)
MAC-Based Access Control List (ACL)
Port Security

Tính năng quản lý
Giao diện quản lý

  • Bằng dòng lệnh Console / Telnet
  • Giao diện Web
  • SNMP v1, v2c, và v3
  • SSH v1/v2
  • SSL v3

BOOTP, DHCP client
Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
Firmware upload / download thông qua TFTP server
Thay đổi cấu hình Configuration qua TFTP server
SNMP (Simple Network Time Protocol)
RMON groups 1, 2, 3, 9 (history, statistics, alarms, and events)
Hỗ trợ Ping function

 

Thông số kỹ thuật

 

Model

FGSW-2620PVM

Hardware Specification

10/100Mbps Copper Ports

24 10/ 100Base-TX RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

1000Mbps Copper Ports

2 10/100/1000Mbps RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 1000Base-SX/LX/BX, shared with Port-25~Port-26

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

8.8Gbps / non-blocking

Switch Throughput

6.547Mpps @64Bytes

Address Table

8K entries

Share Data Buffer

512Kbytes

Maximum Frame Size

9K Bytes

Flow Control

Back pressure for Half-Duplex

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

LED

Power, FAN Alarm

Link/Activity (Green)

PoE In-Use (Amber)

1000 LNK / ACT(Green)

10/100 LNK / ACT(Green)

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory Default

Dimension (W x D x H)

440 x 265 x 44 mm, 1U height

Weight

3.6kg

Power Requirement

100~240V AC, 50-60 Hz

Power Consumption / Dissipation

210 Watts maximum / 717 BTU/hr maximum

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE

PoE Power Supply Type

End-Span

PoE Power Output

Per Port 48V DC, 350mA . Max. 15.4 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

190 Watts

Max. number of Class 2 PD

24

Max. number of Class 3 PD

12

Layer 2 Function

Management Interface

Console, Telnet, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation

10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Port Status

Display each port's speed duplex mode, link status and Flow control status.

Auto negotiation status, trunk status.

Bandwidth Control

Ingress / Egress Rate Control

Allow to configure per 128Kbps

VLAN

IEEE 802.1Q Tag-based VLAN

Port-based VLAN

Q-in-Q tunneling

Up to 255 VLANs groups, out of 4041 VLAN IDs

Link Aggregation

Supports 13 groups of 8-Port trunk

IEEE 802.3ad LACP

QoS

Traffic classification based on Port priority, 802.1p priority, DSCP/TOS field in IP Packet

 

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2) Snooping, up to 256 multicast Groups

Access Control List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Up to 220 ACL rule entries

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 EtherLike MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9)

RFC-2737 Entity MIB

POWER-ETHERNET-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.310: Base-T

IEEE 802.3u: 100Base-TX

IEEE 802.3z: 1000Base- SX/LX

IEEE 802.3ab: 1000Base-T

IEEE 802.3x: Flow Control

IEEE 802.3ad: Port trunk with LACP

IEEE 802.1d: Spanning tree protocol

IEEE 802.1w: Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1p: Class of service

IEEE 802.1Q: VLAN Tagging

IEEE 802.1x: Port Authentication Network Control

 

 

Thông tin đặt hàng

FGSW-2620PVM

24-Port 10/100Mbps +2 Gigabit TP/SFP Combo Managed PoE Switch




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 19/05/09

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn