|
|
24-Port 10/100/1000Mbps TP with 4-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch WGS3-24000
|
WGS3-24000
|
24-Port 10/100/1000Mbps TP with 4-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch |
Giải pháp tiết kiệm hiệu quả PLANET WGS3 là thiết bị quản lý chuyển mạch Giagbit lớp 3 gồm có 24 cổng 10/100/1000Mbps và 4 giao diện dùng chung SFP mini-GBIC giúp nâng cao tính bảo mật và khả năng điều khiển lưu lượng của mạng. Với khả năng định tuyến IP và những công cụ quản lý linh hoạt, thiết bị WGS3-2400 là phương án tối ưu hiện nay giúp tiết kiệm chi phí hiệu quả, đồng thời giúp đáp ứng được tối đa nhu cầu mở rộng mạng. Hiệu suất cao WGS3-24000 là thiết bị chuyển mạch hiệu suất cao với khả năng chuyển mạch non-blocking và có tổng thông lượng chuyển mạch lên tới 48Gbps. Bốn cổng tích hợp SFP cho phép triển khai linh động, khả năng kết nối mềm dẻo tới các máy chủ hay tới các hệ thống chuyển mạch khác. Điều khiển lưu lượng thông minh Thiết bị WGS3-24000 được nhúng sẵn phần mềm quản lý lưu lượng đường truyền và QoS giúp nâng cao chất lượng dịch vụ. Các tính năng QoS bao gồm như khả năng phân loại lưu lượng lớp 4 với tốc độ dây, giới hạn của băng thông và các chính sách về đa máy chủ. Điều này có ý nghĩa thực tiễn đối với khối các toà nhà, một khối doanh nghiệp, Telco, hay mạng lưới dịch vụ cung cấp các ứng dụng. WGS3-24000 cũng giúp doanh nghiệp sử dụng được tối đa khả năng của kho tài nguyên mạng, đồng thời đảm bảo hiệu suất truyền tối ưu cho các yêu cầu về hội thảo VoIP và Video. Bảo mật cao Thiết bị này có tính năng điều khiển truy cập Access Control List (ACL) để áp đặt chính sách bảo mật cho việc truyền tin. Nó có các cơ chế bảo vệ nhận thực người sử dụng và thiết bị theo chuẩn 802.1x. Tính năng này rất hiệu quả trong việc giới hạn số lượng các máy trạm truy cập. Người quản trị có thể xây dựng mạng doanh nghiệp với thời gian và chi phí thấp nhất. Khả năng mở rộng linh hoạt Với 4 khe cắm mini-GBIC tương thích với chuẩn 1000Base-SX/LX và WDM SFP, thiết bị WGS3-24000 giúp mở rộng khoảng cách truyền giữa các module cáp quang từ 550m (đối với cáp quang đa mode) đến 10/50/70/120 km (đối với cáp quang đơn mode hay cáp WDM). Do đó thiết bị rất thích hợp cho các doanh nghiệp lớn với nhiều chi nhánh. Quản lý hiệu quả Nhờ nhúng chương trình quản lý trên nền Web, PLANET WGS3-24000 rất dễ sử dụng, với tính năng quản lý và cấu hình độc lập. WGS3-24000 hỗ trợ giao thức quản lý mạng SNMP và có thể được quản lý bằng các phần mềm chuẩn. Để quản lý theo dạng text-base, WGS3-24000 cho phép truy cập theo cổng Console hoặc dùng lệnh Telnet. Để đảm bảo an ninh cho quản lý từ xa, WGS3-24000 hỗ trợ kết nối SSL và SSH mã hoá nội dụng gói tin trong các phiên làm việc.
Đóng vai trò nhân chuyển mạch định tuyến Với 24 cổng Gigabit, 4 giao diện dùng chung SFP, và khả năng định tuyến IP/Multicast tại lớp 3, thiết bị WGS3-24000 giúp nâng cao hiệu suất đồng thời giảm chi phí cho nhu cầu telecom và các dịch vụ mạng của doanh nghiệp.
Bảo mật mạng và tính năng chuyển mạch QoS Với công nghệ chuyển mạch non-blocking và tổng dung lượng chuyển mạch lên tới 48Gbps, WGS3-24000 dễ dàng giúp bạn triển khai hệ thống mạng nội bộ băng thông rộng Gigabit. Đồng thời với bốn cổng SFP, WGS3-24000 giúp tăng khoảng cách truyền của đường cáp chính backbone. Với các đặt tính QoS và bảo mật mạng , thiết bị giúp nâng cao hiệu suất mạng đồng thời bảo vệ các máy trạm.
Đặc tính lớp 2
-
Các cổng 10/100/1000Base-TX tự động nhận và tự phối hợp
-
Khung Jumbo lên tới 9Kb
-
Cung cấp khả năng chuyển mạch lớp 2 với tốc độ dây
-
Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 16Kb
-
Có cơ chế điều khiển luồng cho các chuẩn IEEE 802.3x trong chế độ Full-Duplex và cơ chế Back-Pressure trong chế độ Half-Duplex.
-
Hỗ trợ công nghệ chuyển mạch gói cao theo kiểu Store and foward
-
Bảo vệ bảng broadcast storm
-
Hỗ trợ IGMP snooping v1,v2 và v3
-
Hỗ trợ chuẩn 802.1Q cho VLAN, các giao thức nền VLAN và giao thức GVRP cho quản lý VLAN động.
-
Hỗ trợ các giao thức mở rộng 802.1d STP, 802.1w RSTP và 802.1s MSTP
-
Hỗ trợ các chuẩn 802.3ad và cổng trunk tĩnh
-
Cổng Mirroring cho phép theo dõi dung lượng trên các cổng
Đặc tính định tuyến IP
-
Hỗ trợ giao thức định tuyến IP là RIP v1/v2, OSPF v2
-
Cung cấp giao diện định tuyến Per-Port và định tuyếnVLAN
-
Hỗ trợ khôi phục định tuyến (IRDP)
-
Giao thức VRRP cho định tuyến
-
Hỗ trợ tái phân phối lại đường truyền
Đặctính định tuyến Multicast
-
Hỗ trợ PIM-DM và PIM-SM
-
Hỗ trợ DVMRP
-
Hỗ trợ IGMP v1/v2/v3
Bảo mật
-
Bảo vệ hệ thống quản lý bằng User/Password
-
L2/L3/L4 ACL (danh sách điểu khiển truy cập)
-
RADIUS và TACACS client
-
Các cổng IEEE 802.1x được áp đặt chế độ nhận thực cho điều khiển truy cậpmạng
-
Khoá cổngMAC
Chất lượng dịchvụ
-
IEEE 802.1p dựa trên CoS
-
IP TOS/Precedence và DSCP dựa trên CoS
-
8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
-
Hỗ trợ ưu tiên đựa theo IP và cổng, chính sách phân loại dịch vụ cân bằngtải theo thuật toán Weighted RoundRobin
Quản lý
-
Có 1 giao diện cổng COM đực DB9 RS-232C
-
Hỗ trợ giao diện hàng lệnh cho quản lý chuyển mạch
-
Hỗ trợ quản lý chuyển mạch trên nền Web
-
Hỗ trợ giao thức SNMP v1,v2c và v3 cho quản lý chuyển mạch
-
Hỗ trợ giao thức BOOTP và DHCP cho việc gán địa chỉ IP
-
Hỗ trợ chức năng relay DHCP
-
Hỗ trợ cấu hình phần mềm upload/download dựa trên XMODEM và TFTP
-
Hỗ trợ SSH v1/v2 và SSL v3/TLS v1 cho quản lý chuyển mạch
-
Hỗ trợ SSH/SSL/TLS
-
Hỗ trợ SNTP (Simple Network Time Protocol)
-
Hỗ trợ chức năng dò tìm và telnet
-
Hỗ trợ message/even/error/trap logs
-
Hỗ trợ truy cập vào dữ liệu nội bộ và syslog của máy chủ
-
Hỗ trợ doanh nghiệp đơn lẻ MIB
-
Hỗ trợ RMON cho các nhóm 1, 2, 3, 9
Product |
24-Port 10/100/1000Mbps TP with 4-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch |
Model |
WGS3-24000 |
Hardware Specification |
10/100/1000Base-T Ports |
24 RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC slots |
4 SFP interfaces |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
48Gbps Capacity |
Switch throughput |
35.7Mpps |
Address Table |
16K MAC address table with Auto learning function |
Layer 3 Routing Table |
2048 |
Buffer Memory |
2Mbits for packet buffer |
Flow Control |
Back pressure for Half-Duplex IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex |
LED |
Power, Link/Act, FDX/COL |
Software specification |
Management Interface |
Console. Telnet, SSH, Web, SSL, SNMP |
Port configuration |
Port disable/enable. Auto-negotiation 10/100Mbps full and half duplex mode selection. Flow Control disable / enable. Bandwidth control on each port. |
Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status. Auto negotiation status, trunk status. |
VLAN |
IEEE 802.1Q Tagged Based VLAN ,up to 4041VLAN groups |
Port trunking |
Support 8 groups of 8-Port trunk support |
QoS |
Traffic classification based on Port Number, 802.1p priority, DS/TOS field in IP Packet |
IGMP Snooping |
Allow to disable or enable. |
IP Routing Protocol |
Static Route, RIPv1/v2, OSPFv2,IRDP, VRRP |
Multicast Routing Protocol |
DVMRP, PIM-DM/SM |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 IEEE 802.3u IEEE 802.3z IEEE 802.3ab IEEE 802.3x IEEE 802.3ad IEEE 802.1d IEEE 802.1w IEEE 802.1s IEEE 802.1p IEEE 802.1Q
|
10BASE-T 100BASE-TX/100BASE-FX Gigabit SX/LX Gigabit 1000T Flow Control Port trunk with LACP Spanning tree protocol Rapid Spanning tree protocol Multiple Spanning Tree Protocol Class of service VLAN Tagging
|
|
Physical Specifications |
Dimensions |
267 x 170 x 45mm (W x D x H), 1U height |
Weight |
1.2 KG |
Environment Specifications |
Operating |
Temperature: 0°C ~ 50 degree C Relative Humidity: 20% ~ 85% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -40°C ~ 70 degree C Relative Humidity: 20% ~ 90% (non-condensing) |
WGS3-24000 |
24-Port 10/100/1000Mbps TP with 4-Port mini-GBIC Layer 3 Managed Ethernet Switch |
MGB-GT |
SFP-Port 1000Base-T Module |
MGB-SX |
SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module |
MGB-LX |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module |
MGB-L 30 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-30KM |
MGB-L50 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-50KM |
MGB-L70 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-70KM |
MGB-L120 |
SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-120KM |
MGB-LA10 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-10KM |
MGB-LB10 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1550nm) mini-GBIC module-10KM |
MGB-LA20 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-20KM |
MGB-LB20 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1550nm) mini-GBIC module-20KM |
MGB-LA40 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-40KM |
MGB-LB40 |
SFP-Port 1000Base-LX (WDM, TX:1310nm) mini-GBIC module-40KM |
|
|
Được tạo bởi
ngocdt
Lần sửa cuối
09/10/10
|
|
|
|
|
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
|
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|