|
Wireless Analog Telephone Adapter VIP-161SW
|
VIP-161SW
|
Wireless Analog Telephone Adapter |
Kết hợp công nghệ cutting edge của điện thoại internet và dòng sản phẩm ATA , PLANET xin giới thiệu thành viên mới trong gia đình PLANET Wireless ATA: VIP-161SW.
Để mang lại sự hài lòng nhất cho khách hàng, VIP-161SW không chỉ cung cấp dịch vụ truyền âm thanh chất lượng cao và khả năng chia sẻ internet kết nối dây mà còn cung cấp tính năng điểm truy cập không dây WAP. Với công nghệ bộ vi xử lý router và VoIP nâng cao DSP, VIP-161SW có thể thực hiện cuộc gọi qua truyền âm thanh SIP proxy cùng với kỹ thuật QoS và chia sẻ IP.
VIP-161SW là sự lựa chọn lý tưởng cho truyền thông VoIP và kết hợp internet chia sẻ cho những công việc hàng ngày. Nhằm mang lại sự linh hoạt nhất cho người sử dụng, sản phẩm Wireless ATA cung cấp giao diện analog trực tiếp cho máy fax và điện thoại analog. Người dùng có thể không chỉ thực hiện được truyền thông VoIP hàng ngày mà còn cảm thấy thích thú với sự thuận tiện do truyền thông VoIP mang lại.
Với VIP-161SW, người dùng hộ gia đình và doanh nghiệp có thể tiết kiệm được chi phí cài đặt và mở rộng những đầu tư từ trước về điện thoại, hội thảo và tai nghe. VIP-161SW được trang bị hai giao diện điện thoại, vì vậy người dùng có thể đăng kí tới nhiều máy chủ SIP proxy server khác nhau và thiết lập tới 2 cuộc gọi VoIP đồng thời, tạo nên sự linh hoạt hơn cho truyền thông tiếng. VIP-161SW có thể làm bước trung chuyển giữa những điện thoại analog truyền thống và hệ thống mạng IP có sự đầu tư khổng lồ.
VIP-161SW bao gồm hai giao diện Ethernet cho đường internet (PPPoE, DHCP hoặc IP tĩnh) hoặc kết nối mạng LAN văn phòng. Thiết kế 2 đường Ethernet mang lại sự thuận tiện hoàn hảo khi tiến hành triển khai mạng VoIP. Với một Wireless AP / CPE chuẩn IEEE 802.11b/g tích hợp, Wi-Fi ATA cung cấp kết nối wireless qua đường truyền dữ liệu 54Mbps.
Truyền thông sử dụng VIP-161SW
Đặc tính sản phẩm
-
Tương thích với chuẩn IEEE 802.11b/g.
-
Nhiều chế độ: chế độ AP, AP-Client.
-
Kỹ thuật thông minh QoS đảm bảo âm thanh chất lượng cao.
-
Đặc tính tự động cấu hình mang lại sự linh hoạt và dễ sử dụng cho hệ thống tích hợp.
-
NAT Router, định tuyến tĩnh, máy chủ ảo Virtual Server, DMZ.
-
IP TOS (IP Precedence) / DiffServ.
Đặc tính VoIP
-
Tương thích với chuẩn SIP 2.0 (RFC3261).
-
Cho phép thiết lập tới 2 cuộc gọi VoIP đồng thời.
-
Hỗ trợ mã hóa tiếng: G.711, G.729 AB, G.723, G.276.
-
T.38 truyền tín hiệu Fax qua mạng IP (G.711 Fax pass-through)
-
In-band và out-of-band DTMF relay (RFC 2833).
-
Hỗ trợ hội thảo ba bên.
-
Hỗ trợ cuộc gọi chờ / cuộc gọi chuyển tiếp / cuộc gọi chuyển / treo cuộc gọi / kết nối lại cuộc gọi / màn ảnh.
-
Hỗ trợ dò tìm mã ngưòi gọi Caller ID / Tín hiệu truyền: DTMF, Bellcore, ETSI, NTT.
-
Xử lý tiếng: VAD, CNG, DJB (Dynamic Jitter Buffer), G.168~2000 khử tiếng vọng.
Product |
Wireless Analog Telephone Adapter |
Model |
VIP-161SW |
Hardware |
WLAN Standards |
IEEE 802.11 b/g |
Wireless Frequency Range |
2.4GHz ~ 2.4835 GHz |
Security |
64/128 bit WEP data encryption, WPA, WPA-PSK, WPA2, WPA2-PSK, WPA / WPA2 mix mode, WPAPSK / WPA2PSK mix mode. |
Operating Frequencies / Channel |
USA / Canada: 2.412 GHz - 2.426 GHz (11 channels) Europe: 2.412 GHz - 2.472 GHz (13 channels) Japan: 2.412 GHz - 2.477 GHz (14 channels) |
Data Rate |
802.11b: CCK (11Mbps,5.5Mbps), DQPSK (2Mbps), DBPSK (1Mbps) 802.11g: OFDM (54Mbps, 48Mbps, 36Mbps, 24Mbps, 18Mbps, 12Mbps, 9Mbps, 6Mbps) |
Wireless Signal Range* |
Indoors: Up to 230 ft (70 meters) Outdoors: Up to 1050 ft (320 meters) |
WAN |
1 x 10/100 Base-TX RJ-45 port |
LAN |
1 x 10/100 Base-TX RJ-45 port |
FXS (for telephone set connection) |
2 x RJ-11 connection |
Protocols and Standard |
Standard |
SIP 2.0 (RFC3261), SDP (RFC 2327), Symmetric RTP, STUN (RFC 3489), ENUM (RFC 2916), RTP Payload for DTMF Digits (RFC2833), Outbound Proxy Support, uPnP (UpnPTM) |
Voice codec |
G.711 (A-law / µ-law), G.729 AB, G.723 (6.3 Kbps / 5.3Kbps), G.276 (16,24,32,40 Kbps) |
Fax support** |
T.38 (G.711 Fax pass-through) |
Voice Standard |
VAD (Voice Activity Detection) CNG (Comfort Noise Generation) G.165~2000: LEC (Line Echo Canceller) Dynamic Jitter Buffer In-band and out-of-band DTMF Relay (RFC 2833) Caller ID Detection / Generation: DTMF, Bellcore, ETSI, NTT |
Protocols |
SIP 2.0 (RFC-3261), TCP / IP, UDP / RTP / RTCP, HTTP, ICMP, ARP, DNS, DHCP, NTP / SNTP, PPP, PPPoE |
Internet features |
NAT router, DHCP server, Static routing, Virtual server, Virtual DMZ, Smart QoS, IP TOS (IP Precedance) / DiffServ |
Network and Configuration |
Access Mode |
Static IP, PPPoE, DHCP |
Management |
Web-based graphical user interface |
Dimension (W x D x H) |
180 mm x 110 mm x 25 mm |
Operating Environment |
0~40 degree C, 10~90% humidity |
Power Requirement |
12V DC |
EMC / EMI |
CE, FCC Part 15 Class B |
* Signal Range depends on the used antenna **T.38 support is dependent on fax machine, SIP provider and network / transport resilience |
VIP-161SW |
Wireless Analog Telephone Adapter (1 x WAN, 1 x LAN, 2 x FXS) |
|
|
Được tạo bởi
nghiatt
Lần sửa cuối
01/11/10
|
|