|
VIP-156
|
SIP Analog Telephone Gateway |
Với kinh nghiệm nhiều năm sản xuất thiết bị VoIP, giài pháp tổng thể của PLANET được triển khai rộng rãi bằng các sản phẩm tuân theo nhiều tiêu chuẩn trong lĩnh vực thoại qua mạng IP.
VIP-156 có thể chuyển đổi thoại thông thường sang mạng IP cơ bản, là thiết bị được sử dụng đơn giản, cấu hình dễ dàng và mang lại hiệu suất cao. Các doanh nghiệp và các nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ người dùng truyền thống các dịch vụ thoại được tăng cường tới mạng Internet và mạng tổng thể qua kết nối băng thông có sẵn.
Người dùng gia đình có thể tiết kiệm chi phí cài đặt và đầu tư dịch vụ thoại nhờ sử dụng sản phẩm VIP-156. VIP-156 có thể là cầu nối giữa hệ thống thoại tương tự truyền thống và mạng IP với sự đầu từ cực kỳ hợp lý.
VIP-156 bao gồm hai giao diện Ethernet xen kẽ dành cho kết nối Internet (PPPoE, DHCP hay Fixed IP), hay mạng LAN.
Với tính năng chia sẻ tự động của sản phẩm IP PBX, IPX-2000, thì VIP-156 dường như có thể được tích hợp với mạng điện thoại và được sử dụng bởi người dùng là các doanh nghiệp.
VIP-156 tích hợp với hệ thống IP PBX sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho người dùng văn phòng để truyền thông thoại hàng ngày.
Tích hợp VIP-156 / IPX-2000
Những đặc tính chung
-
Tính năng sản phẩm
-
Dịch vụ thoại nhiều tính năng qua các kết nối Internet/ Intranet phục vụ người dùng gia đình và văn phòng
-
Tính năng tự động cấu hình, dễ dàng sử dụng hệ thống IP PBX
-
Mang lại hiệu quả cao
-
Kỹ thuật dùng Web-based và các phím thoại
-
Xác thực quản lý từ xaCấu hình hệ thống âm thanhTính năng VoIP
-
Tuân theo chuẩn SIP 2.0 (RFC3261)
-
Triển khai theo mạng ngang hàng/ hoặc kết hợp với SIP proxy
-
Hỗ trợ mã âm thanh: G.711, G.723.1, G.729A/G.729B
-
Bộ xử lý âm thanh: tìm tín hiệu âm thanh đang hoạt động…
-
Hỗ trợ dải băng tần DTMF trong và ngoài
Product |
Description |
SIP Telephone Adapter |
Model |
VIP-156 |
Hardware |
LAN |
1 x 10/100Mbps RJ-45 port |
PC |
1 x 10/100Mbps RJ-45 port |
FXS |
1 x RJ-11 connection |
Protocols and Standards |
Standard |
SIP 2.0 (RFC3261) |
Voice codec |
G.723.1 (6.3k/5.3k), G.729A, G.729B, G.711 |
Voice Standard |
Voice activity detection (VAD) |
Comfort noise generation (CNG) |
Acoustic echo canceller (AEC) |
G.165: Line echo canceller (LEC) |
Jitter Buffer |
Protocols |
SIP 2.0 (RFC-3261), TCP//IP, UDP/RTP/RTCP, HTTP, ICMP, ARP, DNS, DHCP, NTP/SNTP, PPP, PPPoE |
Network and Configuration |
Access Mode |
Static IP, PPPoE, DHCP |
Management |
Web, keypad |
Dimension (W x D x H) |
94 x 72 x 30 mm |
Operating Environment |
0~40 degree C, 10~95% humidity |
Power Requirement |
12V DC |
EMC/EMI |
CE, FCC Class B |
VIP-156 |
SIP Telephone Adapter (1 x LAN, 1 x PC, 1 x RJ-11) |