802.11n Wireless ADSL 2/ 2+ Router ADN-4000




box_ADN-4000_s.jpg

ADN-4000


802.11n Wireless ADSL 2/ 2+ Router


Thiết bị ADN-4000 của Planet là thiết bị ADSL 2/ 2+ Router tích hợp Wireless chuẩn 802.11n trên công nghệ Mimo 2T3R hỗ trợ cho hệ thống văn phòng và những khu chung cư sử dụng kết nối Internet băng thông rộng ADSL 2/ 2+  tốc độ cao với 4 lần tốc độ 10/100 Mbps của mạng Fast Ethernet chính. Thiết bị hỗ trợ khả năng tải lên tới 24Mbps và tải xuống là 3.5 Mpbs. Sản phẩm hỗ trợ chế độ PPPoA ( RFC 2364 – PPP over ATM Layer 5 ), khả năng đóng gói tin theo chuẩn  RFC 2684 qua ATM ( Bridged hoặc Routed), PPPoE ( RFC 2516) và IPoA ( RFC 1483) để thiết lập kết nối với nhà cung cấp dịch vụ ISP

 

ADN-4000 Tích hợp chuẩn IEEE 802.11 b/g  và chuẩn 802.11 n 2.0 tăng khả năng của mạng Wireless nên thiết bị cho phép nhiều máy tính và các thiết bị Wireless có thể kết nối với nhau mà không cần dây. Với khả năng của mạng Wireless 2.0 thông qua chuẩn 802.11n cho kết nối mạng Wireless tốc độ cao. Với card mạng Wireles trong máy tính tương thích với thiết bị ADN-4000 chúng ta có thể đạt được tốc độ 300Mbps tốc độ truyền dữ liệu. Khả năng phủ sóng tăng gấp đôi cho không gian tại văn phòng hay tại nhà  ở.

 

Để bảo mật cho hệ thống mạng Wireless ADN-4000 hỗ trợ nhiều chuẩn mã hóa mới: WEP, WPA- PSK, WPA2-PSK . Để đơn giản cho vấn đề bảo mật, ADN-4000 hỗ trợ cấu hình WPS với các kiểu mã hóa PBC/ PIN cho phép người sử dụng có thể dễ dàng kết nối vào mạng bảo mật.

 

Thông qua giao diện quản lý thân thiện, ADN-4000 có thể được quản lý bởi các máy trạm với giao diện Web Browser. Hơn thế nữa AND-4000 hỗ trợ DHCP server, NAT, virtual server, DMZ, Access Control, IP Filter, PPTP/ IPsec/ L2TP Pass-through, DDNS, và UPnP. ADN-4000 có thể đáp ứng tính năng Internet firewall, bảo vệ hệ thống mạng khỏi sự truy cập của người dùng từ bên ngoài. Thiết bị cũng hỗ trợ tính năng firewall ( NAT) để lọc những IP vào và ra. Hơn thế nữa thiết bị có thể khóa truy cập người dùng từ bên trong khi truy cập Internet.         

 

Mô hình ứng dụng

 

Mô hình kết nối Internet của thiết bị ADN-4000

 

new_of_ADN-4000_s.gif

 

Thiết bị ADN-4000 là một giải pháp hoàn hảo cho kết nối hệ thống mạng nhỏ cho tốc độ cao với kết nối Internet băng thông rộng. Với tích hợp Wireless chuẩn N,  ADN-4000 cho phép người dùng kết nối Wireless với tốc độ 300Mbps.

ADN-4000 được trang bị 4 cổng  10/100Base-TX switch, hub, nên có thể dễ dàng mở rộng mạng LAN và chống tấn công từ Internet

 

Đặc tính kỹ thuật


Những đặc tính chung

 

Đặc tính truy cập Internet

  • Chia sẻ kết nối Internet: Tất cả những người sử dụng trên mạng LAN có thể truy cập Internet thông qua ADN-4000, sử dụng 1 địa chỉ IP ngoài. Địa chỉ IP bên trong được ấn bên trong địa chỉ IP bên ngoài. Quá trình này gọi là NAT.
  • Tích hợp tính năng Modem ADSL 2/ 2+: ADN-4000 cung cấp modem ADSL 2/ 2+ và hỗ trợ tất cả các kết nối ADSL.
  • Hỗ trợ các phương pháp bảo vệ tự động truy cập Internet: trong nhiều tình huống ADN-4000 có thể bảo vệ ADSL và các kết nối Internet.
  • PPPoE, PPPoA hỗ trợ kết nối trực tiếp: ADN-4000 hỗ trợ nhiều kết nối WAN khác nhau.
  • Địa chỉ IP tĩnh và động: trên kết nối Internet cổng WAN, ADN-4000 hỗ trợ cả hai phương pháp địa chỉ IP động và địa chỉ IP tĩnh.

 

Đặc tính Internet nâng cao

  • Virtual Server: Tính năng này cho phép người sử dụng Internet có thể truy cập Internet server trên mạng LAN. Tính năng này có thể cài đặt nhanh chóng và dễ dàng.
  • Hỗ trợ DMZ: ADN-4000 có thể dịch địa chỉ IP Public thành địa chỉ IP Private cho phép kết nối 2 chiều với Server hay người dùng cá nhân thông qua Internet. Tính năng này hỗ trợ những chương trình không tương thích với môi trường NAT.
  • Firewall: Hỗ trợ môi trường Firewall đơn giản với kỹ thuật NAT và cung cấp những lựa chọn cho truy cập điều khiển từ Internet như Telnet, TFTP, HTTP,            SNMP và dịch vụ ICMP. Thiết bị còn hỗ trợ tính năng: IP/ MAC Filter/ Application/ URL Filtering
  • UpnP: cho phép tự động cấu hình cho Broadband Router. UPnP  được hỗ trợ cho Windows ME, XP
  • Hỗ trợ Dynamic DNS: Với tính năng Virtual Server, ADN-4000 cho phép người sử dụng kết nối tới Server trên mạng LAN sử dụng Domain Name, dù địa chỉ IP đông luôn thay đổi mỗi khi kết nối.
  • Hỗ trợ tính năng VPN pass through: Các máy PC với phần mềm VPN hỗ trợ PPTP, L2TP và IPsec không yêu cầu phải cấu hình
  • RIP Routing: Thiết bị hỗ trợ giao thức routing RIP v1/2 cho khả năng routing.
  • SNMP: dễ dàng quản lý thiết bị từ xa

 

Tính năng Wireless

  • Standard Compliant: Thiết bị ADN-4000 hỗ trợ công nghệ Wireless IEEE 802.11n ( chuẩn 2.0) cho tốc độ truyền dữ liệu 300Mbps
  • Thiết bị hỗ trợ 3 antenna có thể tháo rời theo công nghệ MIMO: ADM-4000 cung cấp khả năng phủ sóng xa, giảm điểm chết và tăng thông lượng với công nghệ MIMO 2T3R
  • Hỗ trợ chuẩn IEEE 802.11b, IEEE 802.11g và IEEE 802.11n chuẩn Wireless 2.0
  • Hỗ trợ bảo mật WEP ( 64/ 128 bits)
  • Hỗ trợ bảo mật WPS thông qua nhấn phím
  • Hỗ trợ bảo mật WPA-PSK
  • Hỗ trợ tính năng điều khiển truy nhập Wireless thông qua địa chỉ MAC

 

Đặc tính LAN

 

  • Hỗ trợ 4 công Switch: ADN-4000 trang bị 4 cổng 10/ 100BaseT
  • Hỗ trợ tính năng DHCP Server

 

Thông số kỹ thuật

 

Model

ADN-4000 

Hardware Specification

Standard

Compliant with ADSL Standard

- Full-rate ANSI T1.413 Issue 2

- G.dmt (ITU G.992.1)

- G.lite (ITU G.992.2)

- G.hs,Multimode (ITU G.994.1)

Capable of ADSL2 Standard

- G.dmt.bis (ITU G.992.3, G.992.4)

Capable of ADSL2+ Standard

- G.dmt.bisplus (ITU G.992.5)

Reach Extended ADSL (RE ADSL)

Protocol

RFC 2364 - PPP over ATM (LLC / VCMUX)

RFC 2516 - PPP over Ethernet (LLC / VCMUX)

RFC 1483 - Classic IP over ATM (LLC / VCMUX)

RFC 2684 - Bridged IP over ATM (LLC / VCMUX)

RFC 2684 - Routed IP over ATM (LLC / VCMUX)

AAL and ATM Support

Support up to 8 PVCs

ATM Forum UNI 3.1/4.0 PVC

VC and LLC Multiplexing

Integrated ATM AAL5 support (UBR,CBR,VBR-rt, and VBR-nrt)

0~255 VPI plus 1~65535 VCI address range

OAM F4 and F5 Segment end-to-end loop-back, AIS, and RDI OAM cells

Ports

LAN

4 x Ethernet (10Base-T / 100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI / MDI-X)

Wireless

1 x 802.11b/g/n wireless access point, 3 x antenna detachable

The antennas on the left and right sides are for TX / RX, and other on the middle side is only for RX.

WAN

1 x RJ-11

LED Indicators

PWR, WLAN, WPS, ADSL, LAN 1-4

Button

1 for Reset Factory Button, 1 for WPS Push Button

Wireless Standard

IEEE 802.11b, g and 802.11n Draft 2.0

Frequency

2.4 to 2.4835GHz (Industrial Scientific Medical Band )

Channels

Maximum 14 Channels, depending on regulatory authorities

Data Rate

Up to 300 Mbps

Data Encryption

64 bit / 128 bit WEP, WPA-PSK / WPA2-PSK, and WPS PBC

Output Power

802.11b:17+/-1dBm

802.11g:15+/-0.5dBm

802.11n:13+/-1dBm

Receiver Sensitivity

11Mbps CCK, 8% PER, -89dBm

54Mbps OFDM, 10% PER, -75dBm

300Mbps OFDM, 10% PER, -65dBm

Data Rate

IEEE 802.11b: 1 / 2 / 5.5 / 11Mbps

IEEE 802.11g: 6 / 9 / 12 / 18 / 24 / 36 / 48 / 54Mbps

IEEE 802.11n: 14 / 29 / 43 / 58 / 87 / 116 / 130 / 144Mps in 20MHz, 30 / 60 / 90 / 120 / 180 / 240 / 270 / 300Mbps in 40MHz

Software

Protocols/Features

NAT supports PAT and multimedia applications

NAT, Static Routing, and RIPv1/2

Transparent Bridging

Dynamic Domain Name System (DDNS)

SNTP

DNS relay and IGMP proxy

DMZ and Virtual Server

Quality of Service (QoS) for Traffic Prioritization

TR-069 Ready

UPnP

Security

Built-in NAT Firewall

PPP over PAP (Password Authentication Protocol, RFC1334)

PPP over CHAP (Challenge Authentication Protocol, RFC1994)

DoS Protection

Access Control

IP-Based Packet filtering

ACL (Access Control)

IP/MAC /Application/URL Filter

Stateful Packet Inspection(SPI) Firewall

Password protection for system management

VPN

VPN pass through

Management

Web-based configuration

Embedded Telnet server for remote and local management

Firmware upgraded and configuration data upload/download via WEB

SNMP v2 MIB supported

Support DHCP Server/Client/Relay

Built-in Diagnostic tool and IP Ping

Environment Specifications

Dimension (W x D x H)

190 x 98 x 35 mm

Power

12V DC, 1A

Operating Environment

Operating temperature: 0 ~ 50 Degree C

Storage temperature: -20 ~ 60 Degree C

Humidity: 10 ~ 90% non-condensing

Emission

FCC, CE

 

 

Thông tin đặt hàng

 

ADN-4000 

802.11n Wireless ADSL 2/2+ Router, Annex A




Được tạo bởi nghiatt
Lần sửa cuối 23/09/08

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn