|
|
24 Port VDSL2 IP DSLAM + 2 Port Gigabit TP/ SFP Combo - VDL-2420M
 |
VDL-2420M
|
24 Port VDSL2 IP DSLAM + 2 Port Gigabit TP/ SFP Combo | |
Giải pháp hoàn hảo cho ứng dụng khoảng cách xa
Thiết bị VDL-2420M IP DSLAM của hãng Planet là thiết bị chuyển mạch quản lý 24 cổng VDSL2 cho môi trường văn phòng, trụ sở chính và 2 cổng gigabit giao diện combo TP/SFP. VDL-2420M hoàn toàn tương thích ITU-T G.993.2 và hỗ trợ giao thức profile 30a hỗ trợ tốc độ 100/100Mbps trên đường dây xoắn đôi điên thoại. VDSL-2420M đáp ứng hoàn hảo cho những ứng dụng mạng của hệ thống mạng viễn thông, hệ thống mạng của các nhà cung cấp dịch vụ ISP, đáp ứng băng thông cho các ứng dụng IPTV, HDTV, Video Phone Internet game thông qua cổng đồng và kết nối uplink thông qua cáp quang . Đây là giải pháp hoàn hảo cho những ứng dụng cung cấp từ ISP
Hỗ trợ cấu hình VDSL2
Với đáp ứng băng thông và khoảng cách truy cập, VDL-2420M hỗ trợ nhiều chế độ profile (8a, 8b, 8c, 8d, 12a, 12b, 17a và 30a). Để cải thiện tốc độ của nhà cung cấp dịch vụ IP trong nhiêu môi trường khác nhau, VDL-2420M hỗ trợ cấu hình DPBO và UPBO để điều chỉnh công suất phát tránh nhiễu trên đường dây. Hơn thế nữa thiết bị được cấu hình chế độ truyền cơ bản, SNR cơ bản. Các chức năng VDSL2 giúp đều chinh công suất hiệu suất để đảm bảo dịch vụ VDSL không xung đột với các dịch vụ xDSL khác, giúp cho giải pháp IP DSLAM được toàn diện

Kết nối tốc độ cao cho ISP/ cho các thiết bị Triple Play
Với nhu cầu kết nối băng thông rộng cho hộ gia đình với nhu cầu truyền thông và giải trí. Công nghệ VDSL2 là phương tiện truyền thống kế tiếp để hỗ trợ việc tích hợp các dịch vụ và cung cấp tốc độ truyền tải nhanh hơn tốc độ hiện tại của modem và công nghệ ADSL. VDL-2420M hỗ trợ Ethernet qua VDSL EoVDSL cung cấp khả năng tải xuống tới 100Mbps và cung cấp nhiều dịch vụ đa truyền thông trong hệ thống mạng nội bộ:
• IPTV/HDTV • VOD (video theo yêu cầu) • VoIP • Hội thảo truyền hình/ Thoại hình ảnh • Game trực tuyến • Phát thanh qua Internet/ nhạc trực tuyến • Giáo dục qua khoảng cách xa
Thiết bị VC-2420M mang đến băng thông lớn đảm bảo cho việc hoạt động nhiều dịch vụ cùng lúc với giải trí gia đình và truyền thông
Đảm bảo tính năng QoS trên lưu lượng với những ứng dụng dịch vụ Các thiết bị chuyển mạch VDSL2 hỗ trợ những tính năng QoS mạnh mẽ theo từng cổng như: Port-Based, chuẩn ưu tiên 802.1p và tính năng IP TOS/ DSCP. Thiết bị đáp ứng hiệu suất tốt nhất cho các ứng dụng luồng Video trên đường truyền hoặc dịch vụ VoIP giúp nâng cao lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trong việc hạn chế tài nguyên mạng
Lựa chọn tốc độ VDSL2 cho những dịch vụ khác nhau
Thông qua giao diện quản lý, người quản trị có thể kiểm soát được tốc độ truyền trên mỗi giao diện VDSL2. Hệ thống mạng viễn thông hay các nhà cung cấp dịch vụ có thể ngay trực tiếp tăng hoặc giảm băng thông theo những yêu cầu khác nhau
Quản lý hiệu quả
VDL-2420M đáp ứng cho việc phát triển hệ thống mạng hiện tại và mở rộng trong tương lai, thiết bị hỗ trợ cấu hình dòng lệnh qua giao thức telnet và giao diện console, giao diện quản lý WEB và SNMP để đáp ứng mọi yêu cầu quản lý. Nhờ tích hợp giao diện quản lý WEB, thiết bị chuyển mạch VDSL2 hỗ trợ việc quản lý được dễ dàng, cấu hình chính xác, quản lý độc lập.Thiết bj chuyển mạch VDSL2 này hỗ trợ giao thức SNMP và có thể giám sát thông qua các phần mềm quản lý cơ bản. Cho quản lý thông qua dòng lệnh, thiết bị chuyển mạch VDSL2 có thể truy cập thông qua Telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị VDSL2 cũng hỗ trợ tính năng quản lý từ xa nhờ kết nối SSL mã hóa nội dung các gói tin tại mỗi phiên. Những tính năng trên giúp cho việc quản lý được hiệu quả với môi trường internet mà không cần gắn thêm hệ thống an toàn về phần cứng hay phần mềm.
Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ
Giúp cho việc quản lý hiệu quả, VDL-2420M có thể cấu hình những tính năng quản lý cơ bản thông qua giao diện web như: Cấu hình tốc độ cho cổng, Cấu hình tính năng Link Aggregation, IEEE802.1Q VLAN và Q-in-Q VLAN, cấu hình Port Mirroring, Rapid Spanning tree và các chính sách quản lý truy cập ACL. Ngoài ra phiên bản firmware của thiết bị cũng hỗ trợ nhứng tính năng như IGMP snooping, QoS, tính năng broadcast storm và quản lý băng thông để tối ưu tài nguyên băng thông mạng
Tính năng an ninh
VC-820 hỗ trợ danh sách quản lý truy cập ACL cho lớp 3 và lớp 4 trong hệ thống mạng, để loại bỏ những lưu lượng không mong muốn. Cơ chế bảo vệ của thiết bị bao gồm xác thực RADIUS và xác thực trên cổng 802.1X. Hơn nữa thiết bị cũng hỗ trợ lọc địa chỉ MAC, địa chỉ MAC tĩnh, mỗi ràng buộc giữa đại chỉ IP/ địa chỉ MAC và an ninh theo từng cổng để thực thi những chính sách an ninh cho các thiết bị đầu cuối. Người quản trị sẽ xây dựng nhanh những chính sách bảo mật cho hệ thống với thời gian ít hơn
|
Mô hình ứng dụng |
Giải pháp hiệu quả cho MTU/MDU/ Hospility
Các dịch vụ IPTV, VoD, và hiển thị nội dung số đang là xu hướng trên toàn thế giới. Ngày càng nhiều nhà cung cấp dịch vụ cung cấp các sản phẩm đầu cuối chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số. Thiết bị Planet VDL-2420M VDSL2 đóng vai trò CO và các thiết bị VDSL2 đầu cuối VC-23x là giải pháp đáp ứng nhu cầu trên tốt nhất với chi phí hợp lý, giải quyết tốc độ cao dựa trên hạ tầng dây điện thoại sẵn có. Việc cài đặt không đơn giản không cần đi lại dây. Đáp ứng đủ băng thông, VDL-2420M hỗ trợ tốc độ 100/100 Mbps đáp ứng cho các nhu cầu: thưởng thức giải trí nội mạng, kết nối internet VoIP, Video Phone, IPTV, mạng lưới giáo dục

Giải pháp cho kết nối khoảng cách xa

|
Đặc tính kỹ thuật |
Những đặc tính chung Đặc tính VDSL Hỗ trợ 24 kết nối VDSL2 ở chế độ song công thông qua giao diện RJ-11 Hỗ trợ 24 đường POT tương ứng thông qua giao diện RJ-11 Tích hợp bộ chia Splitter cho mỗi cổng VDSL Tự động điều chỉnh tốc độ kết nối VDSL (thông qua khoảng cách và chất lượng cáp)
Giao dện Ethernet Hỗ trợ 2 giao diện combo (TP và SFP) 10/ 100/ 1000 Mbps Hỗ trợ tính năng tự nhận cáp chéo Auto-MDI/MDI-X trên cổng Gigabit RJ-45
Đặc tính VDSL2 Mang đến giải pháp kết nối cho trụ sở chính và tiết kiệm chi phí Tương thích với chuẩn ITU-T G993.2 VDSL2 Hỗ trợ mã hóa dòng DMT trong VDSL Hỗ trợ ITU-T G.993.2, 8a, 8b, 8c, 8d, 12a, 12b, 17a, 30a Hỗ trợ cấu hình cảnh báo dạng mẫu template Cấu hình UPBO, DPBO, USO tránh nhiễu PSD Hỗ trợ cấu hình Bitswarp/G.hs Hỗ trợ tốc độ truyển trong chế độ đối xứng tới 100/100 Mbps Khoảng cách kết nối với dây cáp đồng tới 1km Lựa chọn tốc độ và nhiễu SNR Tích hợp khả năng bảo vệ trên bề mặt đế chống lại sự phá hủy khi đạt mức năng lượng cao Đáp ứng cho việc truyền đồng thời cả dữ liệu và thoại trên cùng đường dây đồng sẵn có Hỗ trợ kiểm soát tốc độ tải xuống tải lên trên mỗi cổng
Đặc tính lớp 2 Hiệu quả hoạt động cao với cấu trúc Store-and-Forward, bộ lọc run/CRT loại bỏ những gói tin lỗi để tối ưu hóa băng thông Hỗ trợ tính năng kiểm soát Broadcast/ Multicast/ Unicast Hỗ trợ VLAN • IEEE 802.1Q Tag-based VLAN • Hỗ trợ VLAN theo cổng Port-Based • Hỗ trợ VLAN Stacking Q-in-Q VLAN • Hỗ trợ GVRP cho quản lý VLAN động • Hỗ trợ bảo vệ trên từng cổng PVE Hỗ trợ tính năng Link Aggregation • IEEE 802.3ad LACP • Hỗ trợ Static runk tương thích với chuẩn Ether Channel Cisco Hỗ trợ tính năng gao thức Spanning Tree • STP, IEEE 802.1d • MSTP, IEEE 802.1s Hỗ trợ tính năng Port Mirror để giám sát lưu lượng vào ra trên mỗi cổng
QoS Hỗ trợ 4 hàng đợi trên mỗi cổng Xác định lưu lượng ưu tiên • IEEE 802.1p CoS • IP TOS/ DSCP • Ưu tiên theo cổng Hỗ trợ các chính sách ưu tiên và WRR CoS Xác định QoS cho dịch vụ thoại theo ứng dụng nguồn và đích
Multicast Hỗ trợ IGMP v1/ v2 Hỗ trợ chế độ Querier
An ninh Hỗ trợ bảo mật IEEE 802.1x trên mỗi cổng và kiểm soát truy nhập Hỗ trợ xác thực Radius Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập ACL trên lớp 2 lớp 3 và lớp 4 Hỗ trợ lọc theo địa chỉ MAC và địa chỉ MAC nguồn/ tính năng Port Binding An ninh trên từng cổng theo địa chỉ MAC nguồn
Quản lý Giao diện quản lý: dòng lệnh Telnet; giao diện quản lý web; quản lý SNMP v1, v2c, v3 Hỗ trợ tính năng DHCP Client tự nhận IP Hỗ trợ tính năng LLDP cho quản lý mạng đơn giản Hỗ trợ DHCP Relay Tích hợp tính năng TFTP Hỗ trợ nâng cấp firmware qua TFTP và HTTP Hỗ trợ 4 nhóm RMON 1, 2, 3 ,9 Hỗ trợ SNMP cho trạng thái giao diện Hỗ trợ tính năng Ping Hỗ trợ phím reset Hỗ trợ giao diện console RS-232
|
Thông số kỹ thuật |
Hardware Specifications |
Hardware Version |
1 |
VDSL Interface |
24-port VDSL2 Line via 1 RJ21 (Telco 50) connector |
24-port POTS/Telephone via 1 RJ21 (Telco 50) connectors |
Copper Ports |
2 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC Slots |
2 1000BASE-X SFP interfaces, shared with Port-25 and Port-26 |
Console |
1 RS232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1) |
Transient Voltage Suppressor |
IEC 61000-4-2 (ESD): ±8kV (air), ±4kV (contact) |
IEC 61000-4-4 (EFT): power port 1KV, signal port 0.5KV |
IEC 61000-4-5 (Lightning): power port 2 KV(1.2/50μs), signal port 1KV(1.2/50μs), 12 ohm |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
8.8Gbps/non-blocking |
Switch Throughput |
6.547Mpps @64bytes |
Address Table |
8K entries |
Shared Data Buffer |
512K bytes |
Maximum Frame Size |
9K bytes |
Flow Control |
Back pressure for half-duplex |
IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
LED |
VDSL2, PWR, SYS, LNK/ACT, 1000 |
Reset Button |
< 5 sec: System reboot |
> 10 sec: Factory default |
Dimensions (W x D x H) |
435 x 260 x 67 mm, 1.5U height |
Weight |
4.3 kg |
Power Requirements |
100~240V AC, 50-60 Hz |
Power Consumption/Dissipation |
90 watts (max.) |
VDSL2 |
VDSL2 Standard |
Complies with ITU-T G.993.1 and G.993.2. |
Supports provisioning the VDSL optional band (25K to 138K Hz) usage |
Band Plan |
Selectable band plan for each VDSL line on a per port basis |
Band Plan A: |
- Profile 998, Annex A of G.993.1; optimized for symmetric services |
Band Plan B: |
- Profile 997, Annex B of G.993.1; optimized for asymmetric services |
Rate Adaptation |
Manual |
RaInit |
Dynamics |
Power Back-Off |
Downstream Power Back-Off (DPBO) PSD |
Upstream Power Back-Off (UPBO) PSD |
Encoding |
VDSL-DMT |
VDSL2 Template |
Configurable Line Template |
Configurable Alarm Template |
VDSL2 Features |
Selectable rate limit control |
Selectable target SNR (Signal to Noise Ratio) mode |
POTS voices passthrough |
Layer 2 Function |
Management Interface |
Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c, v3 |
Gigabit Port Configuration |
Port disable/enable |
Auto-negotiation |
10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection |
Flow control disable/enable |
Gigabit Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status and flow control status |
Auto-negotiation status, trunk status |
Port Mirroring |
TX/RX/both |
1 to 1 monitor |
Bandwidth Control |
Ingress/Egress rate limit control |
Gigabit Port: |
• Allow to configure per 128Kbps |
VDSL2 Port: |
• Allow to configure per 5Mbps |
VLAN |
IEEE 802.1Q tag-based VLAN, up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs |
Port-based VLAN |
GVRP, up to 128 dynamic VLAN groups |
Q-in-Q tunneling |
Private VLAN Edge (PVE/Protected port) with two protected port groups |
Link Aggregation |
Static port trunk |
IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol) |
Supports 13 groups with 8 ports per trunk |
QoS |
4 priority queue |
Traffic classification based on |
- Port priority |
- 802.1p priority |
- DSCP/TOS field in IP Packet |
VoIP QoS by application protocol no. |
IGMP Snooping |
IGMP (v1, v2) snooping, up to 256 multicast groups |
Access Control List |
IP-based Layer 3/Layer 4 ACL |
Up to 220 ACL rule entries |
Security |
Port Security (Disable per port of MAC address learning) |
Static MAC, MAC filter, IP/MAC binding |
SNMP MIBs |
RFC 1213 MIB-II |
RFC 2863 Interface MIB |
RFC 2665 EtherLike MIB |
RFC 1493 Bridge MIB |
RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3,9) |
Standards Conformance |
Regulatory Compliance |
FCC Part 15 Class B, CE, VCCI |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 10BASE-T |
IEEE 802.3u 100BASE-TX |
IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX |
IEEE 802.3ab 1000BASE-T |
IEEE 802.3x Flow control and back pressure |
IEEE 802.3ad Port trunk with LACP |
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol |
IEEE 802.1p Class of Service |
IEEE 802.1Q VLAN tagging |
IEEE 802.1X Port Authentication Network Control |
ITU-T G.993.1 (VDSL) |
ITU-T G.997.1 |
ITU-T G.993.2 VDSL2 |
RFC 768 UDP |
RFC 793 TFTP |
RFC 791 IP |
RFC 792 ICMP |
RFC 2068 HTTP |
RFC 1112 IGMP v1 |
RFC 2236 IGMP v2 |
Cables |
• VDSL2: twisted-pair telephone wires (AWG24 or better) up to 1km |
• 10/100BASE-TX: 2-pair UTP Cat.5, up to 100m (328ft) |
• 1000BASE-T: 4-pair UTP Cat.5E, up to 100m |
• 1000BASE-SX: 50/125µm and 62.5/125µm fiber-optic cable, up to 550m |
• 1000BASE-LX: 9/125µm fiber optic cable, up to 10km 50/125µm and 62.5/125µm fiber-optic cable, up to 550m |
Environment |
Operating |
Temperature: -10 ~ 50 degrees C |
Relative Humidity: 10~ 90% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -20 ~ 70 degrees C |
Relative Humidity: 10~ 90% (non-condensing) | |
Thông tin đặt hàng |
VDL-2420M |
24-Port VDSL2 IP DSLAM + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo | |
» Các tin khác trong VDSL2 Switch / IP DSLAM:
|
|
|
|
Được tạo bởi
chauvn
Lần sửa cuối
28/02/17
|
|
|
|
 |
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
 |
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|